Alcorão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Alcorão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Alcorão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Alcorão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kinh Koran, kinh Qur’an, Qur'an, qur'an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Alcorão

kinh Koran

proper

Usei versos do Alcorão e falas do Profeta,
Tôi trích dẫn các đoạn trong kinh Koran, và lời của những nhà tiên tri.

kinh Qur’an

proper

Qur'an

proper

qur'an

Xem thêm ví dụ

Artigo 82 torna claro que um estado temporário de emergência não pode violar o artigo 7 (Alcorão e Sunnah).
Điều 82 cho thấy rõ rằng tình trạng khẩn cấp tạm thời trong tình trạng hỗn loạn không thể vi phạm Điều 7 (Qur'an và sunnah).
Depois levam-nos à madrassa e ensinam-nos coisas do Alcorão.
Rồi họ đưa chúng tôi đến một Madrassa và dạy chúng tôi những thứ lấy từ Koran.
A palavra Alcorão deriva do verbo árabe que significa declamar ou recitar; Alcorão é portanto uma "recitação" ou algo que deve ser recitado.
Thou là dạng chủ ngữ; dạng tân ngữ là thee và dạng sở hữu là thy hoặc thine.
De modo similar, em muitos países muçulmanos, alguns grupos têm procurado coibir a corrupção e os excessos por promover uma aderência maior ao Alcorão.
Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn.
O Alcorão, livro sagrado do islamismo, dedica um capítulo inteiro à ressurreição.
Sách thánh của Hồi Giáo, Kinh Qur’ân dành trọn một chương nói về sự sống lại.
O Alcorão, o livro sagrado do islamismo, ensina que o homem tem uma alma que continua vivendo após a morte.
Kinh Koran, thánh thư của Hồi Giáo, dạy rằng con người có một linh hồn tiếp tục sống sau khi chết.
Ele está recitando o Alcorão.
Hắn đang đọc kinh Koran từ trí nhớ.
O Alcorão assegura a existência de uma única e absoluta verdade que transcende o mundo; um único e indivisível ser que é independente de toda a criação.
Kinh Qur'an khẳng định sự tồn tại của một sự thật và thế giới siêu việt tuyệt đối duy nhất; một hữu thể độc đáo và không thể là người độc lập của toàn thể tạo vật.
A esposa falou que ele levava um Alcorão.
Vợ hắn nói hắn cầm kinh Koran.
O Alcorão declara: "Ó Maria!
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Freely you have received, freely give.
A Bíblia e o Alcorão são exemplos de metanarrativas universalmente conhecidas.
Cầu cơ và chấp bút là những phương pháp thông linh, Cao Đài gọi là những phương pháp Thông Công.
(Tiago 2:23) É interessante que o livro sagrado islâmico, o Alcorão, também indica a fé como a razão de Abraão ter sido aceito por Deus como amigo.
Kinh-thánh giải thích: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, và điều đó kể là công-bình cho người; và người được gọi là bạn Đức Chúa Trời” (Gia-cơ 2:23).
Entretanto, a maioria dos estudiosos islâmicos possuem um entendimento que a Al-Shura Islâmica consiste de: Encontros que sigam os ensinamentos do Islã Encontros que sigam as diretrizes do Alcorão e da Suna.
Tuy nhiên, hầu hết các học giả Hồi giáo đều cho rằng Hồi giáo al-Shura nên bao gồm: Gặp gỡ hoặc tham vấn, theo lời dạy của đạo Hồi.
Vários clérigos islâmicos como muftis e xeques, que dominam posições jurídicas da Arábia Saudita, fazem uso da Lei Básica, além do Alcorão, hadith, Sunnah e da jurisprudência islâmica que cabem todas dentro da Sharia.
Giáo sĩ Hồi giáo (Ulema) như muftis và Sheikhs, những người thống trị vị trí pháp lý Ả Rập Xê Út, tận dụng các Luật cơ bản, thêm vào kinh Qur'an, hadith, Sunnah, và luật học Hồi giáo mà tất cả sụp đổ trong vòng Sharia.
O único crime deles foi seguir as leis do sagrado Alcorão, Alá.
Chỉ có tội phạm của họ... là theo luật của kinh Koran, thánh Allah.
Para o minarete, pensei que a mensagem mais relevante a ser colocada numa mesquita devia vir do Alcorão. Assim, escolhi este versículo: "Ó humanos, criámos-vos macho e fêmea, "e dividimos-vos em povos e tribos, para vos reconhecerdes uns aos outros."
Cho tòa tháp, tôi nghĩ rằng thông điệp phù hợp nhất đặt vào thánh điện phải lấy từ kinh Quran cho nên tôi chọn đoạn kinh này: "Ôi loài người, chúng ta đã tạo ra loài người từ đàn ông và đàn bà," làm thành dân chúng và bộ tộc, cho nên người hãy hiểu biết lẫn nhau."
Mas diz o Alcorão lute e mate os infiéis onde quer que os encontre... e ataque-os em cada estratagema de guerra.
Nhưng nó nói trong kinh Koran chiến đấu và tiêu diệt những kẻ ngoại đạo bất cứ nơi nào ông tìm thấy họ và nắm bắt họ trong mọi âm mưu chiến tranh.
É uma luta para tentar e viver uma vida que seja baseada em códigos morais escritos no Alcorão.
Nó là một cuộc chiến để cố gắng và sống một cuộc sống được đặt ra bởi các chuẩn mực đạo đức ở trong kinh Koran.
Por exemplo, o Alcorão menciona que as revelações vieram de Deus: a Taurāh (Tora, a Lei, ou os cinco livros de Moisés), o Zabūr (os Salmos) e o Injīl (o Evangelho, as Escrituras Gregas Cristãs, ou o “Novo Testamento”), bem como o que foi revelado aos profetas de Israel.
Thí dụ, kinh Koran nói đến các sự mặc khải như đến từ Đức Chúa Trời: kinh Taurāh (Torah, Luật Pháp, hoặc năm cuốn sách do Môi-se chép), kinh Zabūr (Thi-thiên) và kinh Injīl (Phúc Âm, tức Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp, hoặc “Tân Ước”), cũng như những gì đã được tiết lộ cho các nhà tiên tri Y-sơ-ra-ên.
O livro sagrado dos muçulmanos é o Alcorão, e sua religião chama-se islamismo, que significa “submissão”.
Sách thánh của họ gọi là Koran, và tôn giáo họ gọi là đạo Hồi, có nghĩa “vâng phục”.
O Alcorão, do islamismo, tem menos de 1.400 anos de idade.
Kinh Coran của Hồi giáo có chưa được 1.400 năm.
São capazes de recitar orações em árabe e de ler o Alcorão em árabe; no entanto, não entendem o que pronunciam.
Họ cầu nguyện thuộc lòng bằng tiếng Á-rạp và đọc kinh Cô-ran viết bằng chữ Á-rạp, nhưng họ lại không hiểu họ đọc gì.
O Alcorão diz: ‘Será chamado o Messias, Jesus, filho de Maria. Será ilustre neste mundo e no outro.’
Kinh Koran nói: “Ngài sẽ được gọi là Giê-su Christ, con trai của Ma-ri, được tôn trọng trong thế gian này và trong Tương Lai mai sau” (Sura 3:45).
Segundo passo: Eles ensinam às crianças o Alcorão, que é o livro mais sagrado do Islão, em Árabe, uma língua que essas crianças não entendem e que não falam.
Bước 2: Họ dạy những đứa trẻ kinh Koran, là quyển sách linh thiêng nhất của đạo Hồi, bằng tiếng Ả Rập, thứ tiếng mà những đứa trẻ này không hiểu và không thể nói.
O Alcorão ensina que o homem tem uma alma que continua viva após a morte.
Kinh Koran dạy là người ta có một linh hồn tiếp tục sống sau khi chết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Alcorão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.