alcoolismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcoolismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcoolismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alcoolismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chứng nghiện rượu, chứng nghiện rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcoolismo

Chứng nghiện rượu

noun

O alcoolismo causou a pelagra.
Chứng nghiện rượu của cô ấy gây ra bệnh nứt da.

chứng nghiện rượu

noun

porque diante do alcoolismo,
vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu,

Xem thêm ví dụ

Alcoolismo crônico é uma das causas da perda de memória.
À, cô biết đấy, rượu bia có thể gây ra mất trí nhớ tạm thời.
Disse alcoolismo.
Tôi nói chứng nghiện rượu.
Assim como sabem aqueles que se debatem com coisas como o alcoolismo, a atração exercida pela proximidade pode ser fatal.
Như những người đang đối phó với những điều như thói nghiện rượu đều biết, sức lôi kéo của việc ở gần ảnh hưởng xấu có thể gây tai hại.
Tourette tem distúrbio bipolar e problemas de alcoolismo.
Chứng rối loạn thần kinh cộng với việc anh ta nghiện rượu.
Frequentemente, são os avós que criam os netos porque os pais, devido ao alcoolismo, à violência doméstica e à apatia geral, são incapazes de o fazer.
Nên thành ra ông bà phải nuôi dưỡng cháu vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu, nội chiến và tính cách thờ ơ, nên không thể dưỡng dục trẻ nhỏ.
OS CIENTISTAS procuram arduamente descobrir causas genéticas para o alcoolismo, o homossexualismo, a promiscuidade, a violência e outros comportamentos anormais, e até mesmo para a própria morte.
CÁC nhà khoa học đang làm việc cật lực nhằm tìm ra nguyên nhân di truyền dẫn đến những điều như nghiện rượu, đồng tính luyến ái, lang chạ tình dục, bạo lực, hành vi khác thường và ngay cả sự chết.
Calcula-se que metade dos casos será causada por fatores relacionados ao estilo de vida, como alcoolismo, exposição à radiação, fumo, obesidade e sedentarismo.
Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc.
Além do que já foi mencionado, a rebelião juvenil, o abuso de crianças, a violência contra o cônjuge, o alcoolismo e outros problemas devastadores roubam a felicidade de muitas famílias.
Ngoài những vấn đề nói trên, còn có vụ thanh thiếu niên nổi loạn, bạo hành trẻ con, đánh đập người hôn phối, nghiện rượu, và những vấn đề tai hại khác làm nhiều gia đình mất hạnh phúc.
E não acha que seria bondoso evitar beber na presença de alguém que já teve problemas com o alcoolismo ou cuja consciência não aprova o consumo de bebidas alcoólicas?
Tránh uống rượu khi có mặt người từng bị nghiện rượu, hoặc người mà lương tâm không tán thành việc uống rượu, chẳng phải là hành động tử tế sao?
Alcoolismo?
Lạm dụng rượu?
Entretanto, fatores genéticos não são os únicos que influenciam no alcoolismo.
Tuy nhiên, gen di truyền không phải là nhân tố duy nhất làm cho một người thành nghiện rượu.
Por que tem sido uma bênção para o povo de Deus ter um entendimento maior sobre o alcoolismo?
Tại sao có thể nói dân Đức Chúa Trời được phước khi có thêm sự hiểu biết về thói nghiện rượu?
Isto é salientado por uma taxa correspondentemente mais elevada de alcoolismo e de fatalidades no trânsito, relacionadas com o álcool.
Tương ứng với sự kiện này, tỷ lệ số người nghiện rượu và các vụ tai nạn chết người liên quan đến rượu cũng đang trên đà gia tăng.
A família Valenzuela lida com muitos problemas que as famílias Americanas enfrentam hoje, incluindo desemprego, identidade cultural e alcoolismo.
Gia đình nhà Valenzuela đối mặt với nhiều vấn đề nhiều gia đình Mỹ hiện nay gặp phải, bao gồm thất nghiệp, bản sắc văn hóa và việc nghiện rượu.
Outras lutavam contra grandes desafios, como temperamento violento, alcoolismo ou drogas.
Số khác phải đấu tranh với những thử thách cam go, chẳng hạn như tính khí hung bạo, lạm dụng ma túy hoặc rượu.
Parece que, durante anos, muitos psicólogos popularizaram a idéia de que a ira não expressa pode causar desordens tais como hipertensão, doenças cardíacas, depressão, ansiedade e alcoolismo.
Dường như trải qua nhiều năm nhiều nhà tâm lý học đã phổ biến ý tưởng cho rằng sự giận dữ cứ ấp ủ mãi có thể gây ra những sự xáo trộn như huyết áp cao, bệnh đau tim, chứng thần kinh suy nhược, sự lo âu và chứng nghiện rượu.
No ano seguinte, o grupo começou a trabalhar no álbum seguinte; no entanto, a produção foi improdutiva devido a conflitos pessoais - especialmente envolvendo a integrante Lisa "Left Eye" Lopes, que estava envolvida em um relacionamento romântico conturbado e lutando contra o alcoolismo.
On the TLC Tip (1992), nhóm bắt đầu thực hiện những công đoạn đầu tiên cho album thứ hai trong năm tiếp theo; Tuy nhiên, quá trình sản xuất đã không đi đến những kết quả tích cực bởi những vấn đề xung quanh đời sống cá nhân của các thành viên - đáng chú ý là thành viên Lisa "Left Eye" Lopes, người có liên quan đến một mối quan hệ tình cảm không kiên định và đấu tranh với chứng nghiện rượu.
O jornal citou “o desabrigo, o aumento do alcoolismo, a ameaça de Aids e o fechamento de hospitais psiquiátricos” como fatores que lançam pessoas num desespero tão profundo, que elas acham que tirar a própria vida é a única solução para o seu problema.
Tờ báo kể “nhiều người bị vô gia cư, nghiện rượu, sợ mắc bệnh miễn kháng và sợ các nhà thương điên sẽ đóng cửa” là những lý do khiến nhiều người bị tuyệt vọng, đến nỗi họ nghĩ tự sát là phương kế duy nhất để tự giải thoát khỏi mọi vấn đề khó khăn.
Há pais de famílias instáveis que aprenderam bons valores, mas seguiram o caminho errado por causa de alcoolismo, drogas ou outros vícios, que os fizeram perder o bom senso e a capacidade de tomar decisões corretas.
Một số cha mẹ của các gia đình bất ổn được dạy những giá trị đạo đức tốt nhưng đã đi sai đường bởi vì rượu, ma túy, hoặc những thứ nghiện ngập khác mà đã lấy đi sự suy xét đúng của họ và khả năng để chọn những quyết định đúng.
Visto que o vício em álcool inclui dependência física e psicológica de uma substância forte, essas pessoas talvez precisem mais do que força de vontade e ajuda espiritual para se livrar do alcoolismo.
Vì thói nghiện rượu làm cho cơ thể và tinh thần lệ thuộc vào một chất có tác động mạnh, nên để bỏ được thói xấu này, những người nghiện có thể cần được giúp đỡ nhiều hơn là chỉ có ý chí mạnh mẽ và sự hỗ trợ từ Kinh Thánh cũng như anh em đồng đạo.
Desde a solidão a tapar buracos na estrada, ao alcoolismo, e 32 crianças impediram 16 casamentos infantis em Rajasthan.
Từ sự cô đơn tới việc lấp ổ gà trên phố, tới việc nghiện rượu và 32 đứa trẻ người đã ngăn chặn 16 cuộc tảo hôn ở Rajasthan.
Os dois primeiros alegaram... ser vítimas de alcoolismo e vício em drogas.
2 vụ đầu tự đưa mình vào lòng thương xót của tòa án, viện cớ bị phụ thuộc vào rượu chè ma túy.
▪ É comum filhos de todas as idades externarem sua dor, mas os adolescentes são mais propensos a fazer isso por se envolverem em coisas perigosas, como delinqüência, alcoolismo e drogas.
▪ Thông thường trẻ con ở mọi độ tuổi đều biểu hiện rõ ràng nỗi buồn của chúng. Nhưng đặc biệt trẻ vị thành niên dường như lại thể hiện bằng những hành động nguy hiểm như phạm pháp, say rượu và dùng ma túy.
Essas imagens icónicas dos astronautas saltando sobre a lua obscurecem o alcoolismo e a depressão na Terra.
Những hình ảnh biểu tượng của các phi hành gia bật nhảy trên Mặt trăng che khuất chứng nghiện rượu và trầm cảm trên Trái đất.
E os irlandeses têm o alcoolismo.
Và đám Ai len là dân nghiện rượu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcoolismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.