alguma coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alguma coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alguma coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alguma coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái gì, gì, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alguma coisa
cái gìpronoun interjection Alguma coisa aconteceu com o meu olho direito. Mắt phải tôi bị một cái gì. |
gìpronoun interjection Você tem mais alguma coisa para me dizer? Cậu còn điều gì muốn nói nữa không? |
một cái gì đópronoun interjection |
Xem thêm ví dụ
Havia alguma coisa naquele bolo que não concordava com eles. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Alguma coisa com o contado da reabilitação? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Será alguma coisa relacionada com os detalhes ou com as cores? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Me arranje alguma coisa nova, ou então faremos esperar o seu marido. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Há algumas coisas que talvez queiras de volta. Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại. |
Queres alguma coisa? Cô muốn uống gì không? |
Vê alguma coisa? Cậu thấy gì không. |
Tem alguma coisa contra Católicos? Anh có thứ gì để chống lại công giáo chưa? |
Se alguma coisa estivesse mal ele não teria ido com ele. Nếu có gì ko ổn thì nó sẽ ko chịu đi với ông ta đâu. |
Alguma coisa interferiu com os receptores de dopamina. Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ. |
Há algo mais, algo por trás do controle, alguma coisa... Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát. |
Posso trazer-lhe alguma coisa? Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé? |
Se serve de alguma coisa, a M.S.S. trabalha para mim. Bất cứ điều gì xảy ra, M.S.S. đang làm việc cho tôi. |
Creio que bebeu alguma coisa que não lhe fez muito bem. Phải, tôi tin là cậu ta đã uống thứ gì đó không hợp với cậu ấy cho lắm. |
Aqui está alguma coisa sobre o modo que eles vivem. Có một đều gì đó trong cách sống của họ. |
Gostaria de sugerir algumas coisas que todos podemos fazer. Tôi xin đề nghị một vài ý nghĩ về điều chúng ta có thể làm. |
Sempre que tento fazer alguma coisa... Mỗi lần tôi cố làm chuyện gì.... |
Parece poeira caindo em alguma coisa. Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó. |
Ele estava largando alguma coisa. Không, ông ta thả cái gì đó. |
Algumas coisas duram para sempre. Có những điều có thể tồn tại mãi mãi |
Quero sugerir algumas coisas. Tôi xin đề nghị một số ý kiến. |
Então será 2x mais alguma coisa vezes x mais alguma outra coisa. Vì vậy nó là có là 2 x cộng với một cái gì đó thời gian cộng với x cái gì khác. |
Ele não disse alguma coisa? Hôm nay Hwi Kyung không nói gì với con à? |
“Talvez sem querer você quebre alguma coisa. “Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alguma coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alguma coisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.