aliança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aliança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliança trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aliança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là liên minh, liên bang, nhẫn, cà rá, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aliança

liên minh

(alliance)

liên bang

(confederation)

nhẫn

(ring)

cà rá

(ring)

đồng ý

(agreement)

Xem thêm ví dụ

O Zoológico de San Diego é um membro afiliado da Associação de Zoológicos e Aquários (AZA) e da Aliança Americana de Museus (AAM) e um membro da Associação Zoológica da América (ZAA) e da Associação Mundial de Zoológicos e Aquários (WAZA).
Sở thú San Diego là một thành viên được công nhận của Hiệp hội Bảo vệ Động vật và Ngư nghiệp (AZA) và Hiệp hội Bảo tàng Hoa Kỳ (AAM) và là thành viên của Hiệp hội động vật Hoa Kỳ (ZAA) và Hiệp hội Chăn nuôi và Thuỷ sản Thế giới (WAZA).
Mas a Guerra das Rosas, tal como a ficção que inspirou, mostra-nos que as vitórias podem ser incertas, as alianças instáveis, e até o poder dos reis, tão passageiro como as estações.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Talvez eu não seja indicado para a Aliança Branca.
Tô đang băn khoăn là có khi tôi không phù hợp với liên minh Da Trắng.
Vítimas de um governo corrupto em aliança com os tiranos de Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
Antônio e Otaviano estavam competindo por uma aliança com Pompeu, que era um membro do partido republicano, ironicamente não da facção cesariana.
Cả Antonius và Octavian đã ganh đua nhằm thiết lập một liên minh với Pompeius, mỉa mai thay ông ta là một thành viên của phe cộng hòa, chứ không phải là phe Caesar.
Neste conflito, alianças deslocaram-se regularmente, e grandes partes dos Bálcãs foram devastadas.
Trong cuộc xung đột này, các bên thường xuyên thay đổi phe và khiến cho phần lớn bán đảo Balkan bị tàn phá.
Agora as alianças.
Trao nhẫn
A confiança deles em alianças mundanas em prol de paz e segurança era uma “mentira” que foi varrida pela enxurrada dos exércitos de Babilônia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Quando as forças da Aliança Silla-Tang atacaram Koguryo em 645, Uija atacou Silla e tomou sete castelos.
Khi liên quân Tân La-Đường đã tấn công Cao Câu Ly vào năm 645, ông đã tấn công Tân La và chiếm được bảy thành.
Não há voto mais sagrado, nem aliança mais santa do que a que existe entre um homem e uma mulher.
Không có lời thề nào thiêng liêng hơn, cũng không có giao ước nào linh thiêng hơn lời thế giữa người đàn ông và người phụ nữ.
Diversas alianças eram estabelecidas pelos comerciantes e mercadores da cidade e as tribos nômades locais, que traziam mercadorias como couro, animais domésticos e metais extraídos das montanhas locais para serem vendidas e levadas a cidades da Síria e da Mesopotâmia.
Các liên minh hình thành giữa các thương nhân tại Mecca và các bộ lạc du mục địa phương, các bộ lạc đem hàng hoá như da thuộc, gia súc và kim loại khai thác trên các núi của địa phương đến Mecca, chúng sau đó được chất lên các đoàn buôn và đưa đến các thành phố tại Syria và Iraq.
Você propôs esta aliança.
Lúc xưa chính ngài đề nghị kết minh.
2 E deram aviso à casa de Davi, dizendo: A Síria fez aliança com aEfraim.
2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im.
Povos vizinhos procuravam conseguir uma aliança ecumênica para participar na construção do templo.
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.
Não, o paramédico disse que ele estava com a mulher, mas só tenho esta aliança.
Không, Kỹ thuật viên y tế khẩn cấp nói rằng anh ấy và vợ có mặt ở hiện trường...
O G4 é uma aliança entre Alemanha, Brasil, Índia e Japão com o objetivo de apoiar as propostas uns dos outros para ingressar em lugares permanentes no Conselho de Segurança das Nações Unidas.
Nhóm G4 (Group of Four) là một liên minh giữa Ấn Độ, Brasil, Đức và Nhật Bản được thành lập với mục đích ủng hộ lẫn nhau sự ứng cử vào ghế thành viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc của các thành viên.
A União da Europa Ocidental, uma aliança militar com uma cláusula de defesa mútua, foi dissolvida em 2010, visto que a sua função foi transferida para a UE.
Mặt khác, Liên minh Tây Âu (tiếng Anh, "Western European Union"), liên minh quân sự với các điều khoản quốc phòng chung, đã giải thể vào năm 2010 vì vai trò của liên minh này hiện tại đã được chuyển giao cho Liên minh châu Âu.
"Estava-se na era da ""Santa"" Aliança."
Đó là thời đại của quân đồng minh “thần thánh”.
Essa Nova Aliança não seria escrita em tábuas de pedra, mas nos corações do povo de Deus.
Giao Ước Mới nầy sẽ không được viết trên các bảng đá mà viết trên lòng của dân Chúa.
Não tenho nenhuma aliança com o Frank Underwood.
Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả.
Fui ao Canadá, de visita à Colômbia Britânica, juntamente com os chefes dos serviços florestais de outros países, com quem temos uma espécie de aliança, como o Canadá, a Rússia, a Índia, a China, os EUA.
Tôi tới thăm Canada, ở British Columbia, cùng với các lãnh đạo của sở lâm nghiệp của các nước khác chúng tôi có một loại liên minh giữa họ, như Canada, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Mỹ.
Há um esquadrão da Aliança chegando.
Có một phi đội Liên minh đang tiến đến.
Isaías tentou ajudar o rei e seu povo a confiar no Senhor para obter ajuda, em vez de confiar em alianças políticas instáveis.
Ê Sai đã cố gắng giúp nhà vua và dân của ông trông cậy vào Chúa để được giúp đỡ, thay vì tin tưởng vào các liên minh chính trị bất ổn.
O Partido Conservador do Canadá (em inglês: Conservative Party of Canada; em francês: Parti Conservateur du Canada) é um dos maiores partidos políticos do Canadá, tendo sido fundado em 2003, resultante da fusão da Aliança do Canadá e do Partido Progressista Conservador do Canadá, sendo o principal partido da Direita no país.
Đảng Bảo thủ của Canada (tiếng Pháp: parti conservateur du Canada), là một đảng chính trị ở Canada đã được hình thành bởi sự hợp nhất của Liên minh Canada và Đảng Bảo thủ Tiến bộ Canada vào năm 2003.
Logo, Texcoco e Tlacopan foram relegadas a uma parceria menor dentro da aliança, com Tenochtitlan se tornando o poder dominante.
Ngay sau đó Texcoco và Tlacopan trở thành đối tác thứ yếu trong liên minh, và Mexica của Tenochtitlan trở thành lãnh đạo trên thực tế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.