ali trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ali trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ali trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ali trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đằng kia, đó, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ali

đằng kia

adverb

Olhe aqueles rapazes ali, com armas na cintura.
Hãy nhìn hai gã đeo súng xệ đằng kia.

đó

determiner

Os teus pais e amigos estão ali dentro.
Bạn bè và bố mẹ em đều trong đó cả.

verb

Quanto tempo poderia eu simplesmente esperar ali adiando o inevitável?
Tôi thể chờ được ở đây bao lâu trì hoãn điều không thể tránh được?

Xem thêm ví dụ

Não que fossem bons, mas eles estavam ali.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn sẵn.
E agora estão para ali, colocadas à beira do desconhecido.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Ali estava um orangotango bebé muito doente, o meu primeiro encontro.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
O ministro enforcado, bem ali, espancado até a morte por pedir uma nova igreja.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Tu e o teu amiguinho ali.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
E depois, até Maira Kalman fez esta fantástica instalação críptica de objetos e palavras a toda a volta, que fascinará os alunos enquanto ali estiver. Isto foi realmente gratificante,
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Ali está ele.
Ông ta kìa
Não foi isto o que se indicou ali.
Câu đó không ngụ ý nói vậy.
(Gálatas 6:16; Hebreus 3:1; Revelação 14:1) Ali Jesus lhes dará um tipo especial de maná.
(Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt.
Podia colocar minha cerveja ali.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Ali, no Eze. 37 versículo 16, Jeová mandou que Ezequiel tomasse duas varetas.
câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Eles viram o vídeo ali.
Chúng xem video ngay chỗ kia.
(Lucas 17:21) Era porque Jesus, a quem Deus designara como rei, estava ali com eles.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang giữa họ.
Há alguns anos me associo com o grupo de língua guzerate, que também se reúne ali.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Este é o nosso melhor aluno, este labrador, que ensinou a muitos de nós como é o estado de brincadeira, e está ali um professor muito velho e decrépito a comandar.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Ela está ali.
Thấy chưa, đau ngay...
Aquela ali. Podes ficar com ela.
Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại.
Ainda assim, estava vivamente interessado em saber como outros continuaram a obra que ele havia feito ali. — Atos 18:8-11; 1 Coríntios 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Tenho que seguir o meu coração, e estava ali naquele lugar, o segurança a falar do estúdio onde eu teria a minha oportunidade.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
Ali, a água banhara seu corpo. Achei aquilo profundamente erótico.
Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt.
Ela estava ali para contar a Jack sobre Nathan.
ở đây để kể cho Jack về Nathan.
(b) O cavaleiro ali corresponde a que cavaleiro a quem o salmista se dirigiu, e a quem aplicou Paulo estas palavras proféticas, em Hebreus 1:8, 9?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
Não importa o que seja apresentado ou qual o ponto de vista, a idéia dominante é de que está ali para nossa diversão e prazer.”
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ali trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.