alienação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alienação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alienação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alienação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xa lạ, chuyển nhượng, sự chuyển nhượng, sự tha hóa, sự ghét bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alienação

xa lạ

(alien)

chuyển nhượng

sự chuyển nhượng

(disposition)

sự tha hóa

sự ghét bỏ

(alienation)

Xem thêm ví dụ

Outros temas e arquétipos importantes incluem alienação, brutalidades física e psicológica, personagens com missões aterrorizantes e transformações místicas.
Những chủ đề và nguyên mẫu nổi bật khác bao gồm sự ghẻ lạnh, sự dã man về thể xác và tâm lý, các nhân vật trong cuộc điều tra đáng sợ, và sự biến đổi kỳ bí.
Alienação, divórcio.
Tài sản chuyển nhượng, li dị...
Os sentimentos que as pessoas hoje têm de alienação e solidão e de não encontrarem o seu lugar no mundo, acho que o maior problema não é o capitalismo global.
Cái cảm giác rằng người ta ngày nay trở nên xa lạ, cô độc và không thể tìm thấy chỗ của mình trong thế giới này, tôi cho rằng nguồn cơn không phải là từ chủ nghĩa tư bản toàn cầu.
Desde que o pecado entrou no mundo, ele tem causado a dor da culpa, da alienação de Deus e do desamparo.
Từ khi tội lỗi vào thế gian, nó khiến người ta có cảm giác đau đớn khi phạm tội, xa cách với Đức Chúa Trời và bất lực.
Sombrio e algumas vezes surreal, o romance foca na alienação, na burocracia, nas aparentemente intermináveis tentativas fracassadas do homem em resistir ao sistema, e na busca inúltil e infrutífera de uma meta inalcançável.
Tối tăm và có những đoạn siêu thực, tiểu thuyết tập trung vào sự ghẻ lạnh của xã hội, tính quan liêu, sự vỡ mộng dường như vô hạn của nỗ lực con người nhằm chống lại hệ thống, và sự truy tìm vô ích và vô vọng cho một mục đích không thể đạt tới.
Contudo, Erik Pevernagie pode ter chegado a uma fórmula viável para diminuir a alienação. "
Tuy nhiên Erik Pevernagie có thể đã đạt đến một công thức khả thi để xoá bỏ sự xa lánh thế giới thực tại này. "
Assim, se a alienação do trabalhador consiste em ser um "escravo em relação ao seu objeto", o trabalhador é duplamente alienado: "primeiro, ele recebe um objeto de trabalho, encontrando o trabalho , segundo, ele recebe meios de subsistência.
Điều này dẫn đến "người công nhân trở thành nô lệ cho vật của mình: một là anh ta nhận được một vật để lao động, nghĩa là nhận được lao động và hai là anh ta nhận được những tư liệu sinh hoạt.
Mike Marqusee escreveu longamente sobre os conflitos na vida de Dylan durante esse período, com sua aprofundada alienação de seu antigo público folk remanescente e as claras causas esquerdistas.
Mike Marqusee đã viết rất nhiều về những mâu thuẫn trong cuộc sống của Dylan lúc bấy giờ, với sự chối bỏ và tẩy chay từ những khán giả dòng nhạc dân gian của ông và những lý lẽ dứt khoát từ những người thân thuộc.
A alienação fiduciária é a transferência da posse de um bem móvel ou imóvel do devedor ao credor para garantir o cumprimento de uma obrigação.
Hóa đơn bán hàng có điều kiện đề cập đến bất kỳ chuyển nhượng hoặc chuyển giao vật tư hữu cá nhân cho một người bằng cách bảo mật cho việc thanh toán tiền.
(Efésios 2:12) Mas, o longo período de alienação de Jeová devido ao pecado humano não prosseguiria indefinidamente.
Tuy nhiên, tội lỗi không mãi mãi giữ con người xa cách Đức Chúa Trời.
Melhorias da rede viária e estabilidade política têm aumentado os preços da terra, e a alienação de terras em Ratanakiri tem sido um grande problema.
Các cải thiện về đường giao thông và ổn định chính trị khiến giá đất tăng lên, và chuyển nhượng đất tại Ratanakiri trở thành một vấn đề lớn.
Particularmente, a extração ilegal de madeira tem sido um problema, tanto por razões ambientais quanto pela questão da alienação de terras.
Đốn gỗ, đặc biệt là đốn gỗ bất hợp pháp, trở thành một vấn đề đối với môi trường và thoái hóa đất.
A alienação entre adultos e jovens não raro leva os adolescentes a criar o seu próprio código de moral, ou de imoralidade.
Sự lạnh nhạt giữa người lớn và giới trẻ thường dẫn đến việc các thanh thiếu niên tự đặt ra những tiêu chuẩn đạo đức cho chính mình hay đi đến vô luân.
No entanto, o instituto de pesquisa Mediascope relata: “Estudos mostram que a preferência por música heavy metal pode ser um forte indício de alienação, dependência química, problemas psiquiátricos, risco de suicídio . . . ou padrões de comportamento que põem em risco o jovem, mas a música não é a causa desse comportamento.
Tuy nhiên, tổ chức nghiên cứu Mediascope tường thuật: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy việc ưa thích nhạc kích động mạnh có thể là dấu hiệu quan trọng cho thấy một người cô độc, nghiện ngập, bị bệnh tâm thần, có khuynh hướng tự tử... hoặc có những hành động liều lĩnh trong tuổi trưởng thành, nhưng âm nhạc không phải là nguyên nhân khiến người ta hành động như vậy.
3:10, 23) Essa alienação lançou a humanidade em geral na escuridão espiritual, resultando em sofrimento e morte.
Sự xa cách đó khiến nhân loại nói chung rơi vào tình trạng tăm tối về thiêng liêng, dẫn đến đau khổ và sự chết.
Mas essas ideias são as que significam medo e alienação.
Nhưng chúng là những quan điểm biểu hiện của sự sợ hãi và xa lánh.
Na sua alienação, viu qualquer coisa neles.
Trong sự xa lánh đó, ông ấy thấy gì đó ở chúng.
Exemplos: empréstimos consignados, empréstimos com alienação da propriedade, casas de penhores
Ví dụ: Cho vay chờ ngày lĩnh lương, cho vay thế chấp giấy chủ quyền, cửa hàng cầm đồ
Alguns se veem diante do fim de um terno relacionamento, como a morte de um ente querido ou a alienação de um membro da família.
Một số người trải qua việc kết thúc một mối quan hệ yêu thương, chẳng hạn như cái chết của một người thân hay chia tay với một người trong gia đình.
Visto que herdaram de Adão o pecado e a imperfeição, estão sujeitos à mesma alienação de Deus, desespero e morte sofridos pelo primeiro casal humano.
Vì tội lỗi và sự bất toàn do A-đam di truyền, họ mang mặc cảm xa cách với Đức Chúa Trời, tuyệt vọng và chết cũng như cặp vợ chồng đầu tiên vậy.
"Perturbação de alienação pós-deslocamento".
"Rối loạn stress sau chấn thương."
Ele explicou: "Quanto mais longe ficamos da terra no filme, mais o som é gerado por humanos - mas uma alienação de sons humanos.
Zimmer giải thích: "Chúng ta càng đi xa Trái Đất trong bộ phim, thì âm thanh tạo ra bởi con người càng nhiều–nhưng là những dạng thức kì lạ của âm thanh con người.
Comparada com isso, a guerra, psicologicamente, de certa forma, é fácil, comparada com esse tipo de alienação.
Về mặt tâm lý mà nói, so với cảm giác ấy, chiến tranh trận mạc còn dễ dàng hơn, so với cái cảm giác xa lạ lạc loài ấy.
Mentes desordenadas se identificam com o desprendimento e alienação de Holden.
Tâm thần loạn trí đồng cảm với sự xa lánh và tách rời của Holden.
Como equilibramos, por um lado, lidar com o receio e a alienação e, por outro lado, recusar veementemente ceder à xenofobia e ao nacionalismo?
Làm thế nào chúng ta cân bằng giữa một bên là sự sợ hãi cố hữu, sự xa lánh và một bên là sự cự tuyệt mãnh liệt để đánh bại chủ nghĩa dân tộc và tính bài ngoại?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alienação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.