alienante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alienante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alienante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alienante trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người chuyển nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alienante

người chuyển nhượng

(alienor)

Xem thêm ví dụ

Então, eu estava a tentar entender tudo isso e senti-me um pouco confusa e disse-o no meu blogue e disse que eu queria começar um "website" para raparigas adolescentes que não era para apoiar essa coisa de personagem forte unidimensional porque eu acho que uma coisa que pode ser muito alienante sobre um conceito equivocado do feminismo é que as raparigas então acham que, para serem feministas, têm de ser perfeitamente consistentes nas suas crenças, nunca ser inseguras, nunca ter dúvidas, ter todas as respostas.
Thế là tôi đã cố hiểu ra tất cả những điều đó, và tôi thấy hơi rối trí, và tôi đã nói vậy trên blog của mình, và tôi đã nói rằng tôi muốn bắt đầu 1 trang web dành cho các bạn nữ tuổi teen mà không phải là là tính cách mạnh mẽ để dành quyền lực này, bởi vì tôi nghĩ 1 điều trong sự hiểu sai về ủng hộ nữ quyền mà có thể làm nó trở nên xa lạ với nhiều người chính là con gái sẽ nghĩ rằng để trở thành người ủng hộ nữ quyền họ phải sống đúng một cách hoàn toàn thống nhất với những điều họ tin, không bao giờ bị bối rối, không bao giờ được có nghi ngờ, luôn có tất cả câu trả lời.
Eles disseram ao Polygon que os tablets eram "inerentemente sociais", "menos alienantes para os novos jogadores" e "possivelmente o melhor espaço para um jogo multiplayer".
Họ nói với Polygon rằng máy tính bảng là thứ "xã hội vốn có", "ít xa lánh với người chơi mới", và "có thể là không gian tốt nhất cho chơi nhiều người".
Estes sistemas "top-down" são alienantes a quase todo mundo, mesmo se você tem boas intenções quando você as constrói.
Những kế hoạch từ trên xuống đang xa lánh gần như tất cả mọi người, thậm chí nếu bạn có ý tốt khi xây chúng.
E se voltarmos para uma sociedade moderna alienante, podemos continuar traumatizados por toda a vida.
Còn nếu bạn trở về một nơi hiện đại nhưng đầy định kiến, bạn có thể không bao giờ hồi phục được.
Por outro lado, nem é preciso dizer que grande parte do que se considera entretenimento hoje em dia são coisas vulgares, degradantes, violentas, alienantes e que desperdiçam nosso tempo.
Đồng thời, không cần phải nói rằng đa số thú giải trí ngày nay đều tồi tệ, thấp kém, hung bạo, làm tê liệt tâm trí và hoang phí thời giờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alienante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.