allez trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allez trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allez trong Tiếng pháp.

Từ allez trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứ, hấp, mau lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allez

chứ

interjection

Tu vas donner aux Starks notre réponse, cousin?
Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ?

hấp

verb

Pendant un petit moment, ça va nous essouffler.
Nó có thể ảnh hưởng đến việc hô hấp 1 chút.

mau lên

interjection

Allez, va changer de vêtements.
Hãy đi thay đồ mau lên.

Xem thêm ví dụ

Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Allez sur
Anh nói tiếp đi.
Allez Sam, décroche.
Nào, Sam, nghe máy đi.
« Quant à ma récompense, reprit le bandit, vous allez voir qu’elle ne vous causera pas un grand dommage.
– Còn về phần thưởng của tôi, tên cướp nói tiếp, ngài thấy rằng nó sẽ không gây cho ngài một thiệt hại lớn lao nào.
Randa, vous n'allez pas le croire.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Vous allez bien?
Cô không sao chứ?
Allez, vous êtes curieux.
Đi mà, ông đang tò mò.
Allez au prochain point grille.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
Mais vous allez avoir besoin de connaître l'algèbre du niveau 4e, et nous allons faire de vraies expériences.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
Allez monte.
Leo lên đi.
Allez attendre à l'extérieur.
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
Vous allez finir par acheter -- ce qu'on appelle un masque N95.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
Allez les gars, avancer, voulez-vous?
Đi đi, mấy anh bạn, làm ơn đi tới đi.
allez-vous la cacher?
Sư phụ muốn đi đâu?
Vous allez tuer les 11 hommes, l'un après l'autre.
Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một.
« Allez donc et faites des disciples de gens d’entre toutes les nations, [...] leur enseignant à observer tout ce que je vous ai commandé » (Matthieu 28:19, 20).
“Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Comment moi et mes gars savons que vous allez tenir parole?
Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời?
Pour vous aider, je vais ajouter un quatrième élément à notre formule : allez le plus loin possible des autres paléontologues.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Allez, habille- toi
Mặc đồ vào đi
Allez, rentre chez toi.
Nào, về nhà đi, về nhà đi.
Et, à nouveau, c'est un spectre: quand vous allez dans cette direction, vous allez perdre du poids, vous vous sentirez mieux et votre santé sera meilleure.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
Allez on y va.
Đi thôi
Allez y.
Đưa cho tôi đi.
Allez au coin de la rue et vous aurez la réponse.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
Ils sont là, allez.
Họ đang ở đây, đi thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allez trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.