accélérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accélérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accélérer trong Tiếng pháp.

Từ accélérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là rảo, thúc mau lên, tăng tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accélérer

rảo

verb

thúc mau lên

verb

tăng tốc

verb

Je veux que tu isoles et accélères leurs propriétés énergétiques pour moi.
Ta muốn bà cô lập và tăng tốc nhưng đặc tính năng lượng của nó cho ta.

Xem thêm ví dụ

Le Kenya accélère.
Kenya cũng tăng tốc.
" Les effets de la Morteaus peuvent être accélérés " en utilisant un enchantement durant la préparation de la fleur. "
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
Et l'eau se réchauffant, cela accélère la fonte de la glace.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Nous devons accélérer ces changements.
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này.
CA : Je pensais que c'était la version accélérée.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
Je vous bénis, par le pouvoir de la prêtrise et la mission que j’ai reçus, pour que vous sachiez que Dieu vous aime, qu’il a besoin de vous dans cette dernière grande dispensation où tout est accéléré et que davantage est attendu.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóngcàng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Donc je vais essayer d'accélérer un peu.
Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút.
Observez ce qui se passe quand on accélère.
Điều gì xãy ra khi chúng ta tăng tốc.
Je veux grandir et prospérer, accélérer et devenir sage.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Vous allez voir le démarrage de l'accélérateur ce soir?
Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không?
L'évolution s'accélère.
Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn.
Je vais vous montrer un bref film en accéléré.
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.
Je dois contrôler les accélérateurs.
Đô đốc! Tôi cần điểu khiển phản lực
Vas-y! Accélère!
Nhanh nào, tăng tốc đi!
Et localement vous pourrez y construire des accélérateurs de particules, et apprendre la physique des particules élémentaires, et la chimie, etc...
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
CA : Elle tourne en accéléré ?
Ý tôi, nó đang được tăng tốc?
À propos des séquences en accéléré, Zola Hoffman se souvient : “ J’étais ébahie, les yeux écarquillés, devant la représentation des jours de création.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Le Grand collisionneur de hadrons (LHC), l'accélérateur de particules physiques, qui va étre mis en marche avant la fin de cette année.
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
Utilisez-la pour accélérer votre progression vers la perfection.
Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo.
Les électrons sont accélérés jusqu'à une énergie de 17,5 GeV le long d'un accélérateur linéaire de 2,1 km avec des cavités supraconductrices radio-fréquence.
Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn.
Queequeg fait, évitant environ avec le reste peu, mais son chapeau et bottes; je le priai ainsi que j'ai pu, pour accélérer sa toilette un peu, et en particulier pour obtenir dans son pantalon dès que possible.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
b) Comment Jéhovah accomplit- il sa promesse d’‘accélérer cela’?
b) Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm lời hứa Ngài sẽ “nôn-nả làm điều đó” như thế nào?
Ce que nous faisons est donc une évolution accélérée de la technologie de la voile.
Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái.
» Votre cœur s'accélère, vos pupilles se dilatent, vos voies respiratoires s'ouvrent, et vous êtes prêt soit à combattre cet ours soit à le fuir.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accélérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.