aller-retour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aller-retour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aller-retour trong Tiếng pháp.

Từ aller-retour trong Tiếng pháp có nghĩa là tới lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aller-retour

tới lui

noun

les fourmis faisant des allez-retour jusqu'au sucre,
những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn.

Xem thêm ví dụ

La première équipe qui fait 2 allers-retours gagne.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Un billet aller-retour pour voir maman en Floride.
Một chuyến đi đến Florida để gặp mẹ.
Il s'avère que c'est la distance d'un aller-retour pour San Pedro.
Hóa ra nó bằng đúng đoạn đường đi tới San Pedro.
Aller-retour ? Aller simple seulement.
Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.
Vous étiez jamais planifiez d'aller retour à Abnégation, étiez-vous?
Sao em lại quyết định trở về chỗ này, Caleb?
Rien que les allers-retours entre l’école et la maison peuvent être stressants.
Nội việc di chuyển từ nhà đến trường, rồi từ trường về nhà cũng đủ gây căng thẳng.
Et parce qu'il vous faut effectuer des allers-retours avec la lanterne, les plus rapides doivent être disponibles.
Và bởi vì bạn cũng cần 2 lượt cầm đèn về, bạn sẽ cần 2 người nhanh nhất làm việc này.
Aller-retour en hélico, 30 minutes.
Dùng trực thăng tuần 1 vòng, 30 phút.
Ces derniers temps, on dirait qu'elle a fait un aller- retour en enfer!
Đã 10 ngày nay rồi, cậu ấy trông như chết đi sống lại vậy.
Ses yeux font des aller- retour, m'épiant pour voir ce que je regarde, donc nous partageons de l'attention.
Mắt anh ta nhìn qua nhìn lại tôi, để thấy những gì tôi thấy -- vậy nên chúng tôi có cùng sự chú ý.
Ça nous prendra environ quatre mois pour accomplir ce voyage aller- retour.
Chúng tôi sẽ mất khoảng 4 tháng để làm chuyến quay về.
Cela signifiait effectuer un aller-retour de 300 kilomètres avec une famille qui s’agrandissait au fil des années !
Chuyến đi này cả đi lẫn về dài khoảng 300 cây số. Thế mà mỗi năm bà đã đi cùng với gia đình đông con của mình!
Aller-retour ou aller simple?
Khứ hồi hay chỉ đi một lần?
J'ai passé trois mois dans un poumon d'acier avec des allers-retours à l'hôpital pendant trois ans.
Tôi ở trong lồng phổi nhân tạo khoảng ba tháng và ra vào bệnh viện khoảng ba năm.
Les baleines à bosse font l’aller-retour entre les eaux froides des pôles Nord et Sud, et l’Équateur.
Cá voi lưng gù bơi từ những vùng nước lạnh ở Vùng Nam Cực và Bắc Cực về phía đường xích đạo và quay trở lại.
Et vous entendrez des choses comme le train, un avion, une voiture -- donc les aller-retours maison-travail.
Rồi chúng ta sẽ có thêm những câu trả lời như là tàu hỏa, máy bay, xe hơi - phương tiện đi lại đến chổ làm.
Nous les voyions faire des allers-retours et nous les entendions gazouiller.
Chúng tôi thấy chúng bay tới bay lui và hót líu lo.
Risqué et 4,400 miles aller-retour.
Rủi ro, cùng với chặng đường đi và về hơn 4.400 dặm.
Vous échangiez de longs allers-retours de mails durant des semaines, avant de vous rencontrer enfin en vrai.
Bạn gửi cho nhau những email dài suốt nhiều tuần, trước khi thực sự gặp mặt ngoài đời.
Temps de communication aller-retour de 32 minutes.
Mất 32 phút để truyền tín hiệu liên lạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aller-retour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.