allo stesso modo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allo stesso modo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allo stesso modo trong Tiếng Ý.

Từ allo stesso modo trong Tiếng Ý có các nghĩa là như nhau, đều, tương tự, cũng, giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allo stesso modo

như nhau

(equally)

đều

(equally)

tương tự

(alike)

cũng

(as well)

giống nhau

(same)

Xem thêm ví dụ

Funziona più o meno allo stesso modo per ogni grande pesce oceanico, eccola qui.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Allo stesso modo una vita sedentaria in senso spirituale può avere gravi conseguenze.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Con mia grande sorpresa ho notato che l'auditorium era pieno di persone allo stesso modo decorati.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Il direttore dell’orfanotrofio la pensava allo stesso modo, ma inspiegabilmente non partecipava alle funzioni religiose.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Allo stesso modo sono onorata di incontrare voi, le future leader della Gran Bretagna e del mondo.
Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới.
Ma che, allo stesso modo, è ricca di opportunità e ha un grande potenziale.
Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng.
[Lasciar rispondere e, se è appropriato, riconoscere che molti la pensano allo stesso modo].
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Allo stesso modo, è meglio decidere come affrontare le tentazioni a mente fredda, nei momenti tranquilli.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
È l'idea per cui /red/ è il passato di 'read' e si scrivono allo stesso modo.
Ý tưởng đó dựa vào việc "read" cũng có thì quá khứ là "read," chúng có cách viết giống nhau.
Sono sicuro che Virgil non la pensa allo stesso modo.
Tôi đảm bảo là Virgil không nghĩ vậy đâu.
Allo stesso modo, nelle Scritture si parla spesso degli idoli “di letame”.
Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”.
Allo stesso modo, anche le riviste in altre lingue o a caratteri grandi saranno richieste con questo modulo.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
Allo stesso modo, quando ci sforziamo di camminare fedelmente abbiamo bisogno del sostegno di Geova. — Isaia 50:10.
Cũng vậy, khi cố gắng bước đi cách trung thành, chúng ta cần sự nâng đỡ của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 50:10.
Mi si poneva un quesito: I bambini ispanici avrebbero reagito allo stesso modo rispetto agli americani?
Tôi có một câu hỏi trong đầu: vậy những đứa trẻ gốc Tây Ban Nha có hành động giống như những đứa trẻ người Mỹ không?
La gratitudine le spingerà a comportarsi allo stesso modo con gli altri.
Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác.
Ma la nostra capacità di soddisfare quelle aspirazioni è cresciuta allo stesso modo?
Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không?
Perché non vedi la cosa allo stesso modo quando si tratta di un insuccesso sul piano personale?
Vậy, sao bạn không làm thế khi gặp thất bại?
Allo stesso modo, camminare secondo lo spirito richiede un costante progresso spirituale, non la perfezione.
Tương tự, bước theo thần khí đòi hỏi chúng ta phải đều đặn tiến bộ về tâm linh (1 Ti 4:15).
Allo stesso modo per i gradi.
Tương tự như vậy, chúng ta có thể làm theo cách khác.
Mi sento allo stesso modo, amico mio.
Ôi anh bạn suy nghĩ thật giống tôi!
Allo stesso modo, quando gli effettori vengono stimolati, è estremamente rumoroso.
Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn.
Se te lo dicessi, non mi guarderesti più allo stesso modo.
em sẽ không bao giờ nhìn tôi với ánh mắt như trước nữa.
La cosa peggiore che si possa fare è rispondere o reagire allo stesso modo”.
Việc trả đũa bằng lời nói hoặc hành động là điều tệ hại nhất”.
Allo stesso modo, quando noi dimostreremo la nostra fedeltà tramite l’obbedienza, Dio alla fine ci soccorrerà.
Tương tự như vậy, khi chúng ta cho thấy lòng trung tín bằng cách vâng lời, thì cuối cùng Thượng Đế sẽ giải cứu chúng ta.
Molte persone considerano la vita sulla terra allo stesso modo.
Nhiều người xem đời sống trên đất theo cách tương tự như thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allo stesso modo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.