along the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ along the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ along the way trong Tiếng Anh.

Từ along the way trong Tiếng Anh có các nghĩa là song, nhân tiện, cùng một lúc, đồng thời, tiện thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ along the way

song

nhân tiện

cùng một lúc

đồng thời

tiện thể

Xem thêm ví dụ

Don’t stop anywhere along the way.
Không được dừng lại giây lát nào ở dọc đường.
But I got lost along the way.
Nhưng anh đã đi lạc.
And along the way, you'll bring down that perfect little family you fought so hard to reunite.
Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất.
I sought the Lord’s help with each tiny step along the way to a final resolution.
Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng.
It was a hot summer day, so I had to rest and drink water along the way.
Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi.
And you know, along the way in this journey of discovery, I learned a lot.
Và các bạn biết đấy, trên con đường của chuyến phiêu lưu khám phá, tôi đã học được rất nhiều.
(Acts 15:40) Timothy and Luke join Paul along the way.
Trong chuyến hành trình đó, có lúc Ti-mô-thê và Lu-ca cũng đi cùng.
Along the way, Rhombus is captured, and the Initiate frees him after killing Blake.
Dọc đường, Rhombus bị bắt giữ, và Initiate cứu được anh ta sau khi giết chết Blake.
One more campaign stop along the way to the grave?
Một điểm vận động tranh cử nữa trên đường xuống mộ?
My teacher guided me, corrected me, and always encouraged me along the way.
Người giảng viên của tôi đã hướng dẫn tôi, sửa dạy tôi, và luôn luôn khuyến khích tôi trong cuộc sống.
Has everything been easy along the way?
Mọi việc có được thuận lợi trên đường đi không?
A few bumps and bruises along the way are a small price to pay
Vài vết bầm là cái giá quá hời để có được em
Along the way, you lost something.
Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
It might get overturned, but it gets ink along the way.
Có thể bị lật ngược nhưng nó đã gây được chú ý với dư luận.
But be very wary, you could just lose yourselves along the way.
các trò có thể sẽ đi lạc đấy.
Along the way, Doug reveals he has possession of Chow's original $80,000.
Trên đường về, Doug tiết lộ anh đang giữ 80.000 đôla tiền gốc của Chow.
Never knowing for certain who we will meet along the way.
Không biết rồi chúng ta sẽ gặp ai
Along the way we added many new features and enhancements, so lets get started with our introduction
Dọc theo đường đi chúng tôi đã thêm nhiều tính năng mới và cải tiến, như vậy cho phép bắt đầu với giới thiệu của chúng tôi
Determine your roadblocks—B2B marketers are used to encountering roadblocks along the way to success.
Xác định rào cản của bạn : Các nhà marketing B2B thường chạm trán với những rào cản trên đường đi đến thành công.
As you study, pray sincerely about answers you find along the way.
Trong khi các em nghiên cứu, hãy chân thành cầu nguyện về những câu trả lời các em tìm thấy trong cuộc sống.
Many of them buried husbands, children, parents, and siblings along the way.
Nhiều người trong số họ đã chôn cất chồng, con, cha mẹ và anh chị em ruột dọc theo con đường.
Lost a lot of people along the way.
Đánh mất nhiều người.
Scipio marched from Tarraco to Castulo picking up small forces from the friendly tribes along the way.
Tiếp theo, Scipio rời khỏi Tarraco và hành quân hướng tới Castulo, ông đã bổ sung thêm vào đội quân của mình những đạo quân nhỏ đến từ các bộ lạc đồng minh dọc theo đường hành quân.
Did they meet Homo erectus along the way?
Họ có gặp những Người đứng thẳng trên đường đi không?
l stopped along the way for a few drinks.
Tôi đã ghé dọc đường để uống vài ly.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ along the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới along the way

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.