ambiente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ambiente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là môi trường, môi, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiente

môi trường

noun

Graças a ela, tive o privilégio de viver num ambiente cheio de luz.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.

môi

noun

Graças a ela, tive o privilégio de viver num ambiente cheio de luz.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.

trường

adjective noun

Graças a ela, tive o privilégio de viver num ambiente cheio de luz.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.

Xem thêm ví dụ

No eixo Y, está a média do ruído de ambiente no fundo do oceano, segundo a frequência.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Elas são resilientes, “firmes e inamovíveis”2 numa grande variedade de circunstâncias e ambientes desafiadores.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Mas também é um investimento estratégico no futuro de toda a humanidade, porque é acerca do ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Poderíamos testar a segurança dos produtos químicos aos quais estamos expostos diariamente no ambiente, tais como os presentes em produtos de limpeza.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
(Provérbios 20:5) Um ambiente de bondade, compreensão e amor é importante quando se quer tocar o coração.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Certifique-se de que o ambiente esteja calmo enquanto ela faz o dever de casa e permita intervalos freqüentes.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Por exemplo, quando ficamos ansiosos por coisas sobre as quais não temos nenhum controle, não é melhor mudar nossa rotina ou ambiente em vez de encher a mente com preocupações?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Num ambiente tranquilo, talvez em seu quarto de terraço, ele sem dúvida meditava profundamente no significado do texto que estava lendo.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Um ambiente de desktop tem como objetivo ser intuitivo na forma como o usuário interage com o computador, com conceitos similares aos existentes no mundo real como botões e janelas.
Một môi trường desktop có mục đích là tạo ra sự trực quan cho người dùng trong sử dụng giống như tương tác với thế giới vật chất, chẳng hạn như các nút và cửa sổ.
O estudo da sedimentação costeira e em águas profundas e as taxas de precipitação e dissolução do carbonato de cálcio em vários ambientes marinhos têm importantes implicações para avaliar mudanças climáticas globais.
Việc nghiên cứu về trầm tích bờ biển và biển sâu và tốc độ tích tụ, hòa tan của cacbonat canxi trong các môi trường biển khác nhau là vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu toàn cầu.
Indica se a impressão de vídeo teve origem em um ambiente de reprodução contínuo.
Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không.
Porque as novas tecnologias, parecem estar numa posição interessante para contribuir para as soluções da urbanização e para nos proporcionar melhores ambientes.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
O povo de Jeová vive num ambiente espiritual sem igual na parte terrestre da organização de Deus.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Ele veio a este shopping sabendo o que estava procurando, porque ele se sente seguro aqui, é familiarizado com o ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Não utilize nem carregue o telemóvel em temperaturas ambiente inferiores a 0 °C ou superiores a 35 °C.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
Ao invés, o usuário posiciona o objeto na visão da câmera, preferencialmente num plano horizontal, ele utiliza sensores em celulares para detectar automaticamente o ambiente do mundo real. como as localizações das paredes e pontos de intersecção.
Thay vào đó, dùng vị trí của đối tượng trong các camera tốt nhất là trong một máy bay ngang.Nó sử dụng bộ cảm biến di động thiết bị phát hiện chính xác thế giới thực môi trường, như các vị trí của các bức tường và điểm giao nhau.
Eu tinha ouvido dizer que havia tintas de roupa ou que o processo de criação destes rtigos eram nocivos para as pessoas e para o planeta. Por isso, fiz uma pesquisa e descobri que, mesmo depois de serem tingidas, há um resíduo que tem um impacto negativo no ambiente.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
De modo similar, decisões sobre como agir ao surgirem tentações são tomadas melhor com a cabeça fria, num ambiente tranqüilo.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
Muitas detentas vêm de ambientes parecidos.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
Procuramos ambientes que reforçam as nossas escolhas pessoais.
Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình.
Penso que esta é uma imagem ilustrativa do que estou a tentar dizer. A bela dinâmica do sol, trazendo estes elementos para o edifício, cria uma qualidade no nosso ambiente construído que melhora as nossas vidas.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Quando os veteranos voltam da guerra, a forma de enquadrar o mundo mentalmente está calibrada para um ambiente imensamente mais perigoso.
Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn.
E é assim provavelmente porque foi quando toda a gente tomou consciência do ambiente e do Dia da Terra e de todas as coisas que aconteceram nos anos de 1960 com os hippies e tudo realmente teve um efeito, acho eu, na consciencialização global.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.