ambulante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambulante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ambulante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lưu động, di động, điện thoại di động, điện thoại cầm tay, hay thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambulante

lưu động

(ambulatory)

di động

(mobile)

điện thoại di động

(mobile)

điện thoại cầm tay

(mobile)

hay thay đổi

(mobile)

Xem thêm ví dụ

Um de seus conselheiros era o filósofo e retórico Cássio Longino — tido como “uma biblioteca viva e um museu ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Um de seus conselheiros era o filósofo e retórico Cássio Longino — tido como “uma biblioteca viva e um museu ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”.
Ela vestindo isso acaba parecendo um biscoito ambulante.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
As pessoas não gostam vendedores ambulantes.
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch.
Os soviéticos nunca arriscariam entrar em guerra quando temos um escudo anti-bomba ambulante do nosso lado.
Sô Viết sẽ không bao giờ mạo hiểm tấn công Hoa Kỳ một khi " Vũ khí nguyên tử biết đi " còn ở phe chúng ta.
Este é Richard Muthama Peter. É fotógrafo de rua ambulante em Kibera
Đây là Richard Muthama Peter, anh là nhiếp ảnh gia đường phố ở Kibera.
É fotógrafo de rua ambulante em Kibera Ganha dinheiro, tirando fotografias do bairro e das pessoas no bairro. É um grande recurso na comunidade.
Anh kiếm tiền từ việc chụp ảnh khu phố, và con người trong khu phố, và đó là một nguồn lực lớn trong cộng đồng.
É um sentimental ambulante.
Hắn là một anh chàng sướt mướt!
Por que você é uma dívida ambulante.
Bởi vì cô là cái của nợ.
Oh, a vida de um artista ambulante.
Cuộc sống của 1 nghệ sĩ lang thang.
E as máquinas mortíferas ambulantes estão aqui fora da cidade.
Và những cỗ máy giết người đang ở đây bên ngoài thành phố.
Meu pai não conseguia encontrar outro emprego, por isso trabalhava como vendedor ambulante e ganhava muito pouco.
Cha tôi không thể tìm được việc làm nào khác, do đó, ông đi bán hàng ngoài đường và kiếm được rất ít tiền.
Aluguei um quarto perto dali e, para me sustentar, comecei um serviço como trabalhador ambulante, polindo panelas e caçarolas de cobre.
Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.
As ruas estão cheias de vendedores ambulantes, a vender bugigangas, e de pessoas a andarem de um lado para o outro.
Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi.
SÓ PSEUDO CIRURGIÕES AMBULANTES COM CONHECIMENTOS ESCASSOS.
Chỉ có những thợ cắt cạo với chút kiến thức ít ỏi.
Isto é comida ambulante.
Đây là thực phẩm di động.
Farid e eu passamos por ambulantes vendendo cigarros, pinhões e biscoitos.
Farid và tôi bước đi qua những người bán hàng rong, bán thuốc lá, hạt thông. và bích quy.
E você a passear por aí como um alvo ambulante.
Còn cô thì lang thang đây đó như hồng tâm biết đi ý.
“Não somos vendedores ambulantes da palavra de Deus.”
Không, chúng ta chẳng “ ‘thương mãi hóa’ Đạo Chúa để trục lợi”.
Ele é um perigo ambulante.
anh ta nguy hiểm lắm đó.
Sou um cadáver ambulante.
Tôi là cái xác không hồn.
Siga na pista de corrida à direita até ao vendedor ambulante.
Đến đoạn đường đi bộ ở bên phải mày cho đến khi mày thấy cái quầy xe đẩy.
Mas lembra-te, passei tempos nesse teu cadáver ambulante.
Nhưng hãy nhớ tôi cũng đã từng trải qua nhiều chuyện với anh
O nosso herói passaria a ser uma instalação nuclear ambulante e falante, acabando por prejudicar todas as pessoas que tentasse salvar.
Người hùng của chúng ta sẽ trở thành một nhà máy điện hạt nhân biết đi, biết nói, và cuối cùng là làm hại tất cả những người mà anh ta cố gắng giúp đỡ.
A tua mãe é um milagre ambulante.
Mẹ của con, bà ấy như một thiên thần vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.