âmbito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ âmbito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ âmbito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ âmbito trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ âmbito

phạm vi

noun

Sr. King, você está além de seu âmbito jurídico.
Ông king, ông đã vượt quá xa phạm vi pháp lý của mình rồi.

Xem thêm ví dụ

Individualmente não é muito, mas no âmbito populacional é suficiente para mudar as taxas de doença cardíaca.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Os Apóstolos administram os negócios da Igreja em âmbito mundial.
Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian.
A segurança civil é tratado pela Polícia Nacional das Filipinas no âmbito do Ministério do Interior e da Administração Local.
An ninh dân sự thuộc thẩm quyền của Cảnh sát Quốc gia Philippine dưới sự điều hành của Bộ Nội vụ và chính phủ địa phương.
Seu pai ocupava uma posição no âmbito do Governo Inglês e sempre tinha sido ocupado e mal a si mesmo, e sua mãe tinha sido uma grande beleza que se preocupava apenas para ir para partes e se divertir com os gays.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
O âmbito das patentes passou de invenções físicas para virtuais, em particular, de software.
Khả năng phòng vệ của bằng sáng chế đã có một bước nhảy vọt từ phát minh hữu hình đến cả những dạng thức phi vật thể, mà đáng nói nhất chính là phần mềm.
Lutas internas após a guerra foram seguidas por um período de estabilidade no âmbito do Partido Civil, que durou até o início do regime autoritário de Augusto B. Leguía.
Tiếp sau đấu tranh nội bộ hậu chiến là một giai đoạn ổn định dưới sự lãnh đạo của Đảng Bình dân, giai đoạn này kéo dài đến khi bắt đầu chế độ độc tài của Augusto B. Leguía.
& Selecção do âmbito
Chọn & phạm vị
Em 1902, pereceram aí mais de 200 soldados quando tentavam efectuar a travessia dos montes, no âmbito de um exercício militar.
Vào mùa đông năm 1902, hơn 200 quân lính đã thiệt mạng trong lúc đang cố sức vượt qua dãy núi Hokkoda trong một buổi tập quân sự.
Ocorre um ano antes de os países celebrarem um acordo climático global em 2015 no âmbito da Convenção-Quadro sobre Mudança Climática.
Hội nghị được tổ chức 1 năm trước khi các nước hoàn tất thỏa thuận khí hậu toàn cầu trong năm 2015 thông qua Công ước Khung về Biến đổi khí hậu của Liên hợp quốc.
A grande multidão também ‘canta a Jeová um novo cântico’, mas este difere no sentido de que cantam com a perspectiva de alcançar a vida eterna no âmbito terrestre do Reino. — Revelação 7:9; 14:1-5; Salmo 96:1-10; Mateus 25:31-34.
Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34).
Os modelos de alta relojoaria com mecanismos complicados são reunidos no âmbito de uma mesma coleção: Black Tie.
Các mẫu đồng hồ cao cấp, phức tạp nhất được hội tựu trong một bộ sưu tập mang tên Black Tie.
Jornal Ambito Financeiro.
Thời báo tài chính.
Anteriormente, em Kirtland, o Senhor ensinara ao Profeta Joseph o juramento e convênio do sacerdócio, explicando as condições pelas quais as bênçãos prometidas seriam cumpridas.10 Em Nauvoo, havia maior entendimento do âmbito eterno e do poder do sacerdócio11 para abençoar todos os Seus filhos fiéis, seja nesta vida ou no mundo futuro.12 Embora o sacerdócio seja concedido aos filhos dignos de Deus, Suas filhas também fazem parte do Seu “povo” a quem Ele revelou Suas ordenanças do sacerdócio.
Trước đó ở Kirtland, Chúa đã dạy Tiên Tri Joseph về lời thề và giao ước của chức tư tế, giải thích về những điều kiện mà qua đó các phước lành đã hứa được thực hiện.10 Ở Nauvoo, sự hiểu biết phát huy thành phạm vi vĩnh cửu và quyền năng của chức tư tế11 trong việc ban phước cho tất cả con cái trung tín của Ngài, dù trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau.12 Mặc dù chức tư tế được ban cho các con trai xứng đáng của Thượng Đế, nhưng các con gái của Ngài cũng là một phần của dân Ngài mà Ngài mặc khải các giáo lễ chức tư tế của Ngài.
A Sociedade de Socorro é peculiar porque foi organizada segundo o “padrão do sacerdócio”,3 e servimos em âmbito geral e local sob a direção dos líderes do sacerdócio.
Hội Phụ Nữ là độc nhất vô nhị vì được tổ chức theo “mẫu mực của chức tư tế”3 và chúng ta hành động theo mức độ trung ương và địa phương dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế.
Alicia Luisa Delgado Hilario, mais conhecida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de maio de 1959 — Lima, 24 de junho de 2009), foi uma cantora folclórica peruana, quem aventurou a harpa definitivamente no âmbito da vernácula, compôs diversas músicas para trilha de filmes..
Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica.
Os Termos de processamento de dados estão disponíveis para as empresas sujeitas ao âmbito territorial do Regulamento geral de proteção de dados.
Điều khoản xử lý dữ liệu có hiệu lực đối với các doanh nghiệp thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu.
A verdade é que a maioria das decisões importantes que influíram na paz e na segurança nos últimos 40 anos foram tomadas em grande parte fora do âmbito das Nações Unidas.
Sự thật là trong suốt 40 năm qua hầu hết các giải quyết quan trọng liên hệ đến nền hòa bình và an ninh đều do những cơ quan khác chứ không phải do Liên Hiệp Quốc định đoạt.
Para assuntos que estão além do âmbito da Sociedade de Socorro, você pode convocar o quórum de élderes ou o grupo de sumos sacerdotes para prover auxílio, de acordo com as necessidades.
Đối với những vấn đề mà Hội Phụ Nữ không thể giải quyết được, thì các anh em có thể nhờ đến các nhóm túc số các anh cả hoặc nhóm các thầy tư tế thượng phẩm để cung ứng sự trợ giúp theo nhu cầu.
Em 1997, um artigo na revista médica brasileira Âmbito Hospitalar ressaltou que o respeito à posição delas na questão do sangue é um direito das Testemunhas de Jeová.
Vào năm 1997, Âmbito Hospitalar, một tạp chí y khoa ở Brazil, đăng bài báo nhấn mạnh là Nhân-chứng Giê-hô-va có quyền được người ta tôn trọng lập trường của họ về vấn đề máu.
(2 Timóteo 3:3) Deprimente, deveras, foi a conclusão de que “com toda a probabilidade, tanto os índices como as previsões subestimam o verdadeiro âmbito da violência dos adolescentes contra os pais”.
Lời kết-luận của cuộc điều tra đó đủ làm rùng mình: “Rất có thể các con số và các trù liệu liên can đến những hành vi hung bạo mà các trẻ vị-thành-niên gây trên bản thân của cha mẹ còn dưới sự thật nhiều.”
A própria ideia de se envolver no âmbito local confronta-se, fundamentalmente, com normas culturais existentes, e isso ameaça interesses organizacionais importantes.
Chỉ riêng ý tưởng "tham gia giải quyết các vấn đề cấp địa phương" đã cơ bản đi ngược lại các chuẩn mực của "văn hóa" tôi đã đề cập tới, và thậm chí đe dọa đến quyền lợi của các tổ chức hòa bình.
Ao nos alegrarmos com os muitos aspectos do nosso paraíso espiritual, que é de âmbito mundial, que nunca nos esqueçamos de que ele repousa sobre certas qualidades.
Trong lúc vui hưởng nhiều khía cạnh của địa đàng thiêng liêng trên khắp thế giới, mong sao chúng ta không bao giờ quên rằng địa đàng đó dựa trên một số điều.
A desaceleração do crescimento potencial é o resultado de anos de atenuação do crescimento da produtividade, investimento fraco e envelhecimento da força de trabalho em âmbito global.
Tình trạng suy giảm tăng trưởng tiềm năng là kết quả của nhiều năm suy giảm tăng trưởng năng suất, suy giảm đầu tư, và sự già hóa lực lượng lao động toàn cầu.
Essa meta “define nosso trabalho e nosso público”, criando “um âmbito de trabalho maior do que poderíamos realizar sozinhos — daí a necessidade de colaboração”, disse o Élder Jensen.
Anh Cả Jensen nói rằng mục tiêu này “xác định công việc làm và cử tọa của chúng ta,” tạo ra “một số công việc lớn hơn mà chúng ta có thể tự mình hoàn tất—như thế sự cộng tác là cần thiết.”
Em 7 de agosto de 1789, o Congresso dos Estados Unidos aprovou o decreto com ligeiras modificações no âmbito da constituição.
Ngày 7 tháng 8 năm 1789, Quốc hội Hoa Kỳ khẳng định Đạo luật này với một số sửa đổi trong Hiến pháp Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ âmbito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.