amigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn, người bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amigo

bạn

noun

Eu passei a tarde toda conversando com amigos.
Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.

người bạn

noun

No aperto e no perigo é que se conhece o amigo.
Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự

Xem thêm ví dụ

1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia.
1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp.
És o único amigo deste capítulo que gostaria de conservar.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Venha aqui, amigo.
Qua đây, anh bạn.
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
A tua melhor amiga
Bạn thân nhất của cậu
E quanto a seus amigos?
Bạn của anh thì sao?
Um amigo meu uma vez me mandou um postal de lá.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Ultimamente tem muitas amigas.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Na visita seguinte, a família, seus amigos e vizinhos estavam prontos para o estudo bíblico!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Este é o meu amigo Ross.
Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.
Vamos dizer olá aos seus amigos.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
E meu amigo também.
bạn tôi cũng thế.
Por fim, seus amigos conseguiram persuadi-lo a comer.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Comparem isso com uma experiência diferente que tive com uma querida amiga não membro que conheço há muito tempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Eu não estaria onde hoje estou se não fosse a minha família, os meus amigos, os meus colegas e todos os desconhecidos que me ajudaram em todos os dias da minha vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Preciso de um remédio para um amigo.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Ou tu voltas comigo... ou ficas aqui e morres com os teus amigos.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Não queremos que os nossos amigos da imprensa saibam que estás aqui, não é?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
(Gênesis 12:2, 3; 17:19) Como o “amigo de Jeová” se sairia nesta prova dolorosa?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
Assim como o apóstolo João e seu amigo Gaio, apegam-se resolutamente à verdade e andam nela.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Entrei no quarto dela, e ela me abriu o coração, explicando que estivera na casa de uma amiga e havia acidentalmente começado a ver imagens e ações chocantes e perturbadoras na televisão entre um homem e uma mulher sem roupas.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
"""Aqueles que querem amigos com os quais possam se abrir são canibais de seus próprios corações. (...)"
“Những người cần bạn để thố lộ can tràng chính là những kẻ ăn thịt chính trái tim mình ...
O que encontramos na seção “Torne-se Amigo de Jeová”?
Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”?
Não surgirão também se 2 amigos pararem de se falar?
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Os membros do elenco se tornaram melhores amigos fora da tela também, e o ator convidado Tom Selleck relatou ter tido algumas vezes a sensação de ser deixado de fora.
Ngoài đời, các diễn viên đồng thời cũng là bạn thân, điều này khiến ngôi sao khách mời Tom Selleck có cảm giác bị bỏ rơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.