virar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ virar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trở thành, quay, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virar

trở thành

verb

De repente, minha deficiência virou motivo de escárnio na Internet.
Thế nhưng, khuyết tật của tôi trên mạng lại trở thành trận đấu công bằng.

quay

verb

Um homem que se vira para mim e sorri.
Một người đàn ông quay về phía tôi và mỉm cười.

trở nên

verb

Temos de encontrar o Chang antes que este sequestro vire algo pior.
Chúng ta cần phải tìm Chang trước khi việc bắt cóc này trở nên tệ hơn.

Xem thêm ví dụ

Nos sinais, vais virar logo à direita.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Atticus dizia que não, que não era nada disso, que havia outras maneiras de fazer alguém virar um fantasma.
Bố Atticus nói không, không phải kiểu đó, rằng có nhiều cách làm cho người ta trở thành bóng ma.
Para se deliberadamente para cima e virar as costas para uma batalha em si é um trabalho árduo.
Vì Tông Cán và Tông Bật luôn sát cánh cùng Hy Tông trong cuộc đấu tranh giành quyền lực nên được Hy Tông trọng dụng.
Por exemplo, podemos ter o objetivo de dirigir a certo local desconhecido e, como algumas de vocês, queridas irmãs, sabem, nós homens muitas vezes achamos que sabemos como chegar — o que costuma nos levar a dizer: “Eu sei que é só virar na próxima rua”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
E, finalmente, ele fez o helicóptero virar para a direita, e neste momento ele saiu pela porta à esquerda.
Cuối cùng, anh ta nghiêng máy bay về bên phải và anh ta đi ra cửa bên trái.
Então ele fez um esforço para virar a chave na fechadura com a boca.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
E agora, usando o "joystick", conseguem movimentar esta criatura pelo laboratório e controlá-la para virar à esquerda ou à direita, para avançar ou recuar.
Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi.
* 17 Quando se moviam, elas podiam ir em qualquer uma das quatro direções, sem se virar enquanto iam.
* 17 Khi di chuyển, chúng có thể đi về bất cứ hướng nào trong bốn hướng mà không cần xoay để đổi hướng trong khi đi.
Para mim, virar uma nova página é utilizar as minhas capacidades pelas razões certas.
Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn.
Lamento, Seth Godin, mas no virar do milénio, vimos onde conduz o tribalismo.
Tôi xin lỗi Seth Godin, nhưng qua nhiều niên đại, chúng tôi đã thấy được tập tính bộ tộc sẽ dẫn chúng ta đến đâu.
Isto quer dizer que o White Castle, deve ser aqui ao virar da esquina.
Vậy nghĩa là White Castle ở góc bên này.
Vai virar.
Nó sẽ lật mất.
Orou a cada esquina para saber para que lado virar.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
A vida difícil tem levado muitos a virar as costas para Deus.
Kinh nghiệm đời sống khó khăn khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời.
Jó recusou-se a virar as costas para Jeová, mesmo quando não entendia por que tudo havia dado errado de repente.
Ông nhất quyết không từ bỏ Đức Giê-hô-va, ngay cả khi không hiểu tại sao tai họa tự nhiên xảy ra dồn dập.
Os residentes estão prestes a virar sem-teto mais uma vez.
Cư dân của nó chuẩn bị quay lại cảnh vô gia cư.
A crise dos mísseis de Cuba foi resolvida num restauarante de comida chinesa chamado Yenching Palace em Washington, D.C., que infelizmente se encontra fechado hoje, e prestes a virar um Walgreen's.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Se Ricardo morrer, vai ser fácil pra você virar o país contra João.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
Virar à esquerda?
Rẽ trái?
Se o Chromebook puder ser usado como um tablet, o teclado na tela será aberto automaticamente quando você virar a tela do Chromebook sobre a dobradiça.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
A ideia é subir o riacho cerca de 8 km, virar e regressar pelo outro lado.
Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia.
Os pais sábios preparam os filhos para que eles saibam se virar sem eles.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Mas a água virar vinho...
Nhưng nước mà trong rượu, tôi...
Quanto tempo até a sua ambição se virar contra mim?
Bao lâu nữa... ước vọng của anh sẽ làm hại tôi?
E se não desse, ela poderia apenas virar as costas.
Và nếu không cổ có thể chia tay.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.