anaesthesia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anaesthesia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaesthesia trong Tiếng Anh.

Từ anaesthesia trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây mê, gây tê, sự gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anaesthesia

gây mê

noun (loss of bodily sensation)

Anaesthesia is rarely used .
Gây mê hiếm khi được thực hiện .

gây tê

noun (loss of bodily sensation)

sự gây mê

noun

Xem thêm ví dụ

Popular medical pain control in hospitals include the regional anesthetics epidurals (EDA), and spinal anaesthesia.
Kiểm soát cơn đau đẻ phổ biến ở các bệnh viện bao gồm các thuốc mê khu vực epidural (EDA), và gây tê tủy sống.
The British Journal of Anaesthesia (1982) reported on a 52-year-old Witness with a hemoglobin level under 10.
Tạp chí British Journal of Anaesthesia (1982) kể lại một Nhân Chứng Giê-hô-va 52 tuổi với mực huyết cầu tố dưới 10.
Although its physical properties imply that anaesthesia can be induced more rapidly than with halothane, its pungency can irritate the respiratory system, negating any possible advantage conferred by its physical properties.
Mặc dù tính chất vật lý của isoflurane cho thấy rằng khả năng gây mê có thể nhanh hơn so với halothane, hoạt lực của chúng có thể làm co đường hô hấp, làm mất bất kỳ lợi thế có thể có được từ các tính chất vật lý của nó.
(Anaesthesia, January 1987) The report also says that others with acute blood loss have been successfully treated in hyperbaric oxygen chambers.
(Anaesthesia, tháng 1-1987) Bản báo cáo cũng nói rằng người khác bị mất máu cấp tính đã được chữa lành trong buồng oxy cao áp.
It may also be used for nausea after general anaesthesia or that which developed from opioid use.
Chúng cũng có thể được sử dụng cho buồn nôn sau khi gây mê toàn thân hoặc cùng triệu chứng phát triển từ việc sử dụng opioid.
Anaesthesia is rarely used .
Gây mê hiếm khi được thực hiện .
Both of these painful procedures are nearly always done without anaesthesia.
Cả hai cách này được thực hiện rất đau đớn mà không cần gây mê.
Advanced Training in Anaesthesia.
Advanced Training in Anaesthesia (bằng tiếng Anh).
A 2013 Cochrane review found that with good obstetrical anaesthesia there is no change in harms from allowing eating and drinking during labour in those who are unlikely to need surgery.
Một đánh giá của Cochrane năm 2013 cho thấy với việc gây mê sản khoa tốt, không có sự thay đổi nào về tác hại của việc cho phép ăn và uống trong khi chuyển dạ ở những người không có khả năng cần phẫu thuật.
The surgery was performed by Lozada and Dr Busalleu, with Dr Colareta providing anaesthesia.
Cuộc phẫu thuật do hai bác sĩ Lozada và Busalleu đảm nhiệm còn bác sĩ Colretta thì gây tê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaesthesia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.