anaesthetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anaesthetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaesthetic trong Tiếng Anh.

Từ anaesthetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây mê, gây tê, thuốc gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anaesthetic

gây mê

adjective

The team works together to give an anaesthetic injection from a dart gun without hurting the bear.
Đội cùng nhau tiêm thuốc gây mê bằng súng phi tiêu mà không làm đau con gấu.

gây tê

adjective

thuốc gây mê

adjective

The team works together to give an anaesthetic injection from a dart gun without hurting the bear.
Đội cùng nhau tiêm thuốc gây mê bằng súng phi tiêu mà không làm đau con gấu.

Xem thêm ví dụ

Over the next few days she was bled, purged, and operated on, without anaesthetic, but there was no improvement in her condition.
Qua một vài ngày bà bị chảy máu, đi ngoài, và phải mổ, nhưng không có thuốc gây mê, nhưng tình trạng vẫn không được cải thiện chút nào.
Similar incidents occurred at Balmoral in August 1986, when she was hospitalised at Aberdeen Royal Infirmary overnight but no operation was needed, and May 1993, when she was admitted to the Infirmary for surgery under general anaesthetic.
Những sự cố tương tự xảy ra tại Balmoral vào tháng 8 năm 1986, khi bà nhập viện ở Bệnh viện Hoàng gia Aberdeen qua đêm nhưng không cần phẫu thuật, và tháng 5 năm 1993, khi bà được nhận vào bệnh viện để phẫu thuật gây mê toàn thân.
The team works together to give an anaesthetic injection from a dart gun without hurting the bear.
Đội cùng nhau tiêm thuốc gây mê bằng súng phi tiêu mà không làm đau con gấu.
He retained his interest in medicine, however, and wrote to The Lancet in 1846 when he heard from his friend Jacob Bigelow about the use of ether as an anaesthetic in America.
Ông vẫn còn dành sự quan tâm đến y học và viết cho tờ The Lancet vào năm 1846 khi ông nghe từ người bạn của mình là Jacob Bigelow về cách sử dụng thuốc mê ether ở Hoa Kỳ.
Increased plasma levels in humans are found in: Salivary trauma (including anaesthetic intubation) Mumps – due to inflammation of the salivary glands Pancreatitis – because of damage to the cells that produce amylase Renal failure – due to reduced excretion Total amylase readings of over 10 times the upper limit of normal (ULN) are suggestive of pancreatitis.
Nồng độ trong huyết tương tăng lên ở con người được tìm thấy trong: Chấn thương tuyến nước bọt (bao gồm cả đặt nội khí quản gây mê) Quai bị - do tình trạng viêm các tuyến nước bọt Viêm tụy - bởi vì tổn hại đến các tế bào sản xuất amylase Suy thận do bài tiết giảm Tổng số amylasetăng trên giới hạn trên 10 lần của giới hạn trên bình thường (ULN) là gợi ý của viêm tụy.
When your patient came round from his anaesthetic, it seems the first thing he did was to ask for Briony.
Khi bệnh nhân tỉnh lại điều đầu tiên anh ta hỏi là Briony.
Each side of the trial called their own expert witness on the anaesthetic drug .
Mỗi bên đều đã gọi nhân chứng riêng có chuyên môn về thuốc gây mê .
A special meal was held, and she was given money, before behind held down in the hut of her grandmother while a razor without anaesthetic was used to cut off any external genitalia.
Một bữa ăn đặc biệt đã được tổ chức, và cô đã được cho tiền, trước khi bị giữ trong túp lều của cô ngoại với một chiếc dao cạo không có gây mê đã được sử dụng để cắt bất kỳ bộ phận sinh dục bên ngoài.
Michael Jackson died aged 50 of an overdose of the anaesthetic , propofol , in June 2009 .
Michael Jackson đã qua đời ở tuổi 50 do sử dụng quá liều thuốc gây mê và propofol vào tháng Sáu năm 2009 .
You should be screaming with agony, but there's anaesthetic.
Nhưng có thuốc tê rồi.
A German toxicology professor who examined several German hostages said that their blood and urine contained halothane, a once-common inhalation anaesthetic which is now seldom used in Western countries, and that it was likely the gas had additional components.
Một giáo sư độc học Đức, người đã khám xét nhiều trường hợp con tin người Đức nói rằng máu và nước tiểu của họ có chứa halothane, một loại thuốc gây mê phẫu thuật ít được sử dụng ở phương Tây, và có lẽ đây là một thành phần trong loại khí đã được sử dụng.
The first use of ether as an anaesthetic in Britain (for a dental procedure) was in his house at 24 Gower Street on 19 December 1846.
Thuốc gây mê được sử dụng lần đầu tiên ở Anh (trong một tiến trình nha khoa) là tại nhà ông ở số 24 Gower Street ngày 19 tháng 12 năm 1846.
In the second season episode "Britney/Brittany", he sang a solo (in a dream sequence) of "Stronger", after being anaesthetized for dental surgery.
Trong tập "Britney/Brittany" anh biểu diễn solo ca khúc "Stronger" trong một giấc mơ sau khi được nha sỹ tiêm thuốc tê để thực hiện một cuộc phẫu thuật.
Recommend anaesthetic injection.
Kiến nghị chích thuốc gây tê.
Authorities argue Dr Murray gave Jackson a lethal dose of the anaesthetic propofol while treating him for a sleep disorder .
Các nhà chức trách tranh luận rằng tiến sĩ Murray đã cho Jackson liều gây tử vong thuốc gây mê propofol trong lúc điều trị bệnh rối loạn giấc ngủ cho ca sĩ này .
In 1853, Victoria gave birth to her eighth child, Leopold, with the aid of the new anaesthetic, chloroform.
Năm 1853, Victoria hạ sinh bát hoàng tử, Leopold, với sự trợ giúp của thuốc gây mê hiện đại, chloroform.
I was simply testing a new anaesthetic.
Tôi chỉ đơn giản là thử thuốc gây mê mới.
Michael Jackson died on 25 June 2009 from an overdose of the powerful anaesthetic propofol .
Michael Jackson qua đời vào ngày 25 tháng Sáu năm 2009 do dùng quá liều loại thuốc gây mê propofol cực mạnh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaesthetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.