anda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cáng, phải, được, cái cáng, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anda

cáng

(stretcher)

phải

(well)

được

(well)

cái cáng

(stretcher)

đi bộ

Xem thêm ví dụ

¿Cómo anda Inspector?
Chào ông, thang tra.
Creo que algo anda mal.
Tôi nghĩ có cái gì đó không ổn.
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Como se ve, algo anda mal en la confesión como la practican algunos.
Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
Qué anda mal?
Có gì sai?
Anda, sigue tocando.
Chơi tiếp đi nào.
Anda, muchacho.
Cố lên nào.
Siempre anda fumando un cigarro.
Cô luôn luôn ngậm một điếu thuốc.
Sí, anda bien a pesar de todo.
Ừ, nó còn dẻo dai lắm.
Anda, vamos.
Đi thôi.
Anda, dime qué clase de hombre soy.
Nói tôi biết tôi thuộc loại nào.
Algo anda mal en ese caballo.
Con ngựa đó, thật sự có gì đó không ổn.
Porque este momento es lo que anda mal contigo.
Lúc này là lúc cậu khùng quá.
Anda, en serio.
Thôi mà, con nghiêm túc đó.
Y entonces hubo un silencio -- uno de esos silencios horribles de cuando sabes que algo anda mal.
Ngay lúc đó, không ai nói một lời nào đó là một trong những khoảng lặng kinh khủng khi bạn nhận ra rằng có điều gì đó không ổn.
Aquellos cuya fuerza está en Jehová “anda[rán] de energía vital en energía vital” (Salmo 84:5, 7).
Người nào được Đức Giê-hô-va ban cho sức lực sẽ “đi tới, sức-lực lần lần thêm”.
Una de las iniquidades de estos últimos días es que “todo hombre anda por su propio camino” (D. y C. 1:16).
Một trong những điều tà ác của những ngày sau này là “mọi người lại đi theo con đường riêng của mình” (GLGƯ 1:16).
Anda, Louie.
Cố lên, Louie.
¿Un perro anda suelto?
Dắt chó đi dạo không dây xích à?
¡En el nombre de Jesús, levántate y anda!’
Nhân danh Chúa Giê-su, hãy đứng lên và bước đi!’
¡ Anda, Mikey!
Nhanh nào, Mikey!
Su amiga tiene un presentimiento que algo anda mal con la falange izquierda.
Bạn cô này có cảm giác có gì đó không ổn với đốtxương phía bên trái.
Anda, es fácil.
Thôi nào, dễ mà.
¿Anda Don por aquí?
Này, Don có đây không?
Y será para el que anda por el camino, y ningún tonto andará errante por ella”.
Ai đi trong đường đó, dầu khờ-dại cũng không lầm-lạc”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.