andare avanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare avanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare avanti trong Tiếng Ý.

Từ andare avanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp tục, đi, tiến bộ, chạy, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare avanti

tiếp tục

(carry on)

đi

(lead)

tiến bộ

(progress)

chạy

(go)

bắt đầu

(proceed)

Xem thêm ví dụ

Gesù era determinato a mantenere l’integrità, quindi l’unico modo era andare avanti, affrontare la prova.
Vì ngài muốn giữ lòng trung kiên, nên cách duy nhất là tiến về phía trước, đương đầu với thử thách.
Facendo dei cambiamenti la famiglia potrebbe andare avanti con un solo stipendio?
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
E possono andare avanti per anni.
Và chúng có thể tiếp tục trong nhiều năm.
Oltrepassando il punto di sicuro ritorno, il comandante ha perso questa possibilità e deve continuare ad andare avanti.
Nếu bay qua khỏi điểm trở về an toàn, thì người phi công trưởng đã bỏ lỡ cơ hội này và phải tiếp tục bay.
Andare avanti.
Về tương lai
Sono felice di andare avanti,
Tôi rất vui lòng để tiến bước,
Devi andare avanti.
Con phải quên chuyện này thôi.
Per quanto possono andare avanti?
Chúng có thể chạy bao lâu?
Lo pensi solo perché tengo qui una scorta di cibo, invece di andare avanti e indietro dalla cucina?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
E Geova mi ha dato davvero la forza di andare avanti”.
Và quả là Đức Giê-hô-va đã làm tôi vững mạnh để tiếp tục”.
Piuttosto, sono benedetti e rafforzati con la capacità di andare avanti coraggiosamente quando soffrono.
Thay vì thế, họ được ban phước và được củng cố để tiến bước một cách dũng cảm trong khi đang gặp hoạn nạn.
Non ti aiutano ad andare avanti
Thế thì đâu tiến bộ được
Non possiamo andare avanti se non affrontiamo questo punto.
Chúng ta không thể tiếp tục mà không làm rõ điểm này.
Prima di andare avanti con il discorso facciamo un piccolo controllo.
Trước khi tiếp tục bài nói của mình, tôi muốn các bạn hãy xem qua những phân tích sau.
Si era detta: "La vita è troppo breve, non posso andare avanti così."
Cô ấy nói, " Cuộc sống quá ngắn ngủi, tôi không thể kéo dài vụ việc này thêm nữa."
Come puoi sentirti meglio e ricevere aiuto per andare avanti?
Vậy làm sao bạn có thể được khuây khỏa phần nào và tiến lên phía trước?
E questo processo continua ad andare avanti.
Và quá trình này cứ diễn ra liên tục.
Noi Testimoni chiudevamo la marcia e ci incoraggiavamo di continuo ad andare avanti.
Các Nhân-chứng đi sau cùng trong cuộc hành trình, và chúng tôi luôn khích lệ lẫn nhau để tiếp tục bước đi.
Questo mi diede la forza di andare avanti”.
Điều đó thật sự đã giúp tôi tiếp tục thánh chức”.
Nondimeno so che lo spirito di Geova mi aiuta ad andare avanti”.
Tuy thế, tôi cảm thấy là thánh linh của Đức Giê-hô-va giúp tôi đối phó”.
Come fai ad andare avanti... quando nel tuo cuore cominci a capire... che non si torna indietro?
Làm sao để tiếp tục như xưa... khi thẳm sâu trong lòng, ta đã bắt đầu hiểu... sẽ không còn đường quay lại?
Ora possiamo andare avanti, Igor?
Bây giờ đến lượt Igor nhé?
Mi aiuta ad andare avanti fino al giorno in cui potrò rivedere Timo”.
Lời hứa này đã giúp tôi vực dậy để bước tiếp cho đến ngày gặp lại anh Timo”.
Ho pensato: questo è il tipo di progetto che potrebbe andare avanti per tutta la vita.
Tôi đã cảm thấy, ồ đây chính là kiểu dự án mà một có thể dành cả đời mình để thực hiện.
Non posso più andare avanti.
Tôi không thể tiếp tục nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare avanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.