aménagement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aménagement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aménagement trong Tiếng pháp.

Từ aménagement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bố trí, sự chỉnh trang, sự chỉnh đốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aménagement

sự bố trí

noun

sự chỉnh trang

noun

sự chỉnh đốn

noun

Xem thêm ví dụ

Un parc provisoire a été aménagé au Bay East Garden à l'appui des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010.
Một công viên tạm thời được phát triển tại Vườn vịnh Đông để phục vụ Thế vận hội Giới trẻ Mùa hè 2010.
* Procédez à la mise en place des aménagements.
* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.
Aussi, entre 1970 et 1990, trois bâtiments de Manhattan ont été achetés et aménagés en Salles du Royaume.
Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp.
Imaginez- vous vivant sur une terre verte — votre terre — cultivée, aménagée et soignée à la perfection.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
La famille pourrait- elle vivre avec un seul revenu moyennant quelques aménagements ?
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
Par exemple, il pourrait veiller à ce que la Salle du Royaume dispose d’aménagements suffisants pour les malades et les personnes âgées.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
Aménagement.
Cảnh quan.
Ces éléments sont-ils pris en considération quand sont decidées les politiques d'aménagement du territoire?
Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định?
De plus, l’Association finlandaise des industries paysagistes a fait publier ce communiqué de presse : “ Un peu partout dans le pays, les Salles du Royaume des Témoins de Jéhovah sont, à peu d’exceptions près, joliment aménagées.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
* Évitez de faire des aménagements qui modifient ou réduisent les attentes en matière d’apprentissage.
* Tránh tạo ra những điều thích nghi phù hợp nào làm thay đổi hoặc giảm bớt những kỳ vọng học tập của sinh viên đó.
KS : Donc c'est vraiment aménagé comme dans ta chambre ici.
KS: Căn phòng của bạn trông thế này sao?
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
La création de la terre et son aménagement pour recevoir les êtres vivants sont des “événements prodigieux” qui ne se sont produits qu’une seule fois.
Sự sáng tạo trái đất để làm chỗ ở cho các sinh vật là một “biến cố kỳ diệu” đã không được lặp lại
La Bible révèle que Dieu a aménagé la terre à l’intention toute particulière des humains.
Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời đã sửa soạn trái đất đặc biệt cho nhân loại.
Dieu leur avait aménagé une demeure paradisiaque.
Đức Chúa Trời cho họ vườn địa đàng làm nơi cư ngụ.
L'aménagement a depuis eu raison de ces quelques arpents jadis plantés de vigne.
Hiệu ứng này đã được sử dụng từ lâu trong các nhà kính trồng cây.
Les versets suivants décrivent une suite de longues périodes, ou “ jours ”. Au cours de ces périodes, Dieu aménage la terre, faisant apparaître toutes les merveilles de la nature.
Những câu kế tiếp giải thích trong sáu ngày—hiểu theo nghĩa bóng vì mỗi “ngày” là một giai đoạn rất dài—Đức Chúa Trời tạo ra thế giới muôn loài tuyệt diệu trên đất.
J'ai aidé mon père à aménager cette cave spécialement pour elle.
Nhưng tôi đã giúp cha tôi sửa sang góc hầm đó... dành riêng cho chị ấy.
L’aménagement de la Terre en vue d’accueillir les humains
Sửa soạn trái đất cho con người ở
Un surveillant itinérant du nom d’Emil Zarysky venait souvent nous voir avec sa voiture aménagée en caravane.
Một giám thị lưu động tên là Emil Zarysky thường lái căn nhà di động của bác đến thăm chúng tôi.
Il est également titulaire d'un diplôme d'aménagement et gestion d'entreprise du Cordwainers Colleges (Londres) en 1968.
Ông cũng nhận được một văn bằng điều chỉnh và quản lý Công ty của Cordwainers Colleges of London vào năm 1968.
La femme de Noé et ses trois belles-filles sont peut-être tout particulièrement occupées à aménager un espace habitable dans l’arche.
Vợ Nô-ê cùng các con dâu có lẽ đã đặc biệt tập trung vào việc làm cho chiếc tàu trở nên một nơi thoải mái cho gia đình.
Ce nom convient bien à un livre qui mentionne l’origine de l’univers, l’aménagement de la terre en vue d’accueillir les humains, et relate comment l’homme en est venu à y résider.
Đây là tên thích hợp cho một cuốn sách thuật lại việc vũ trụ đã bắt đầu như thế nào, trái đất được sửa soạn ra sao để thành nơi cư trú cho loài người, và làm thế nào con người hiện hữu ở đó.
Les anciennes plantations de cannes à sucre dominent toujours le paysage de Saint-Christophe-et-Niévès, mais beaucoup de champs de cannes ont été brûlés pour faire place à l'aménagement du territoire, en particulier sur le côté nord de l'île, dans les paroisses de Saint John Capisterre et Christchurch.
Các đồn điền mía cũ vẫn thống trị cảnh quan quốc đảo, tuy nhiên nhiều đồn điền mía đang được đốt cháy để nhường chỗ cho phát triển đất đai, đặc biệt là ở phía bắc của hòn đảo, trong các giáo xứ Saint John Capisterre và Christchurch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aménagement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.