analyse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analyse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analyse trong Tiếng pháp.
Từ analyse trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải tích, giải tích toán học, phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analyse
giải tíchnoun (toán học) giải tích) |
giải tích toán họcnoun (branche des mathématiques) |
phân tíchverb Nous relevons régulièrement les cartes mères et l'optique pour des analyses. Chúng tôi thường tháo mạch điều khiển chính và tròng mắt ra để phân tích. |
Xem thêm ví dụ
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares. Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít. |
Ce « mème-ome », pour faire simple, désigne l'interprétation mathématique d'une idée, et on peut faire des analyses très intéressantes avec ça, et j'aimerais les partager avec vous aujourd'hui. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
J'ai demandé au médecin de la cour de faire des analyses. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Pourquoi convient- il de se livrer à une telle analyse ? Tại sao phải làm thế? |
Les prédictions humaines se basent souvent sur la recherche scientifique, l’analyse de faits et de tendances observables, ou encore de prétendues révélations surnaturelles. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Analyse en cours de transmission. Đã hiệu chỉnh và truyền tải. |
Si nous désirons sincèrement plaire à Dieu, ne devrions- nous pas analyser sérieusement si ce que nous croyons à son sujet est exact ? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
Merci pour l'analyse. Cám ơn vì những phân tích |
D'après les analyses, c'est une sarcoïdose. Ta có thể làm một vài xét nghiệm theo hướng bệnh viêm Sarcoidosis. |
À partir d'analyses de l'ADN du rat, ils ont estimé qu'il existait environ un millier de gènes différents codant les récepteurs olfactifs dans le génome des mammifères. Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú. |
Besoin d'aide pour analyser les données? Anh có muốn tôi phân tích dữ liệu? |
Gmail analyse chaque message afin d'y détecter des contenus suspects. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Pour vous aider à identifier les mots clés, groupes d'annonces et campagnes pour lesquels un rapport "Analyse des enchères" est disponible, vous pouvez créer un filtre. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
Une sœur d’une autre région a constaté : “ Le temps que nous passions à chercher des mots et des expressions dans le dictionnaire, nous le passons maintenant à analyser les versets et leur rapport avec les idées développées. ” Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
En général, les questions d’analyse répondent à au moins un des trois objectifs suivants. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
Mais il faut analyser les idées à présenter et tenir compte de certains facteurs. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle. Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên. |
La technologie exclusive de Google analyse l'ensemble des clics sur les annonces afin de détecter les pratiques incorrectes visant à augmenter les coûts pour un annonceur ou à accroître les revenus d'un éditeur artificiellement. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
Un ensemble d'analyses comparatives mis à jour, basé sur un nouveau calcul, est disponible sur la page "Rapports d'acquisition". Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
Ensuite cela part vers un centre de diagnostic et en moins d'une minute après l'attaque votre signal apparaît sur l'écran d'un ordinateur et l'ordinateur analyse le problème. Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì. |
Dans son analyse de 2005, toutefois, Everett change de point de vue et considère que le Pirahã n'a pas de mot pour les nombres, et que hói et hoí ne désignait en fait que de « petite quantité » et « grande quantité ». Tuy nhiên, trong nghiên cứu 2005, Everett cho rằng tiếng Pirahã hoàn toàn không có số ít, và hói và hoí thực ra có nghĩa là "lượng ít" và "lượng nhiều". |
Sous le thème “ Si vous n’avez pas foi, vous ne serez pas de longue durée ”, il a analysé l’attitude du roi de Juda Ahaz. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
Tout comme dans les autres domaines et la langue, nous savons qu'il est difficile pour les gens d'analyser des phrases très complexes avec une sorte de structure récursive. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analyse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới analyse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.