année trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ année trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ année trong Tiếng pháp.

Từ année trong Tiếng pháp có các nghĩa là năm, tuổi, niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ année

năm

noun (intervalle de temps défini conventionnellement dans le cadre d’un calendrier)

La virtuosité exige des années d'exercice quotidien depuis l'enfance.
Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ.

tuổi

verb

Quelques années de moins et c'est ton portrait tout craché.
Nếu trẻ lại vài tuổi, ông ta sẽ giống hệt anh đó.

niên

noun

Les gens se sont appauvris en Afrique dans les années 90.
Người châu Phi đã nghèo hơn so với thập niên 90.

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
La même année, des pionniers spéciaux sont venus du Portugal.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Durant les années 1860, Victoria se reposa de plus en plus sur un domestique écossais, John Brown.
Trong những năm 1860, Victoria ngày càng thân cận với một người đầy tớ đến từ Scotland, John Brown.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Avant le déluge, de nombreux humains ont vécu plusieurs centaines d’années.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885.
Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885.
L'année julienne ne doit pas être confondue avec le jour julien, également utilisé en astronomie.
Năm Julius không nên nhầm lẫn với ngày Julius, là đơn vị cũng được sử dụng trong thiên văn.
Il dit avoir passé de nombreuses années « à chiquer et à jurer ».
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Toutefois, les années passant, l’admiration éperdue que votre fils éprouvait pour vous est- elle restée intacte ?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
18. a) Qu’est- ce qui a aidé une jeune chrétienne à résister aux tentations pendant ses années de scolarité ?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique.
Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị.
Si l'on se rappelle des premières années du siècle dernier, on était dans une impasse faite de chamailleries et de rancunes entre les partisans de Mendel et ceux de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
17 À mesure que les années passent, vous vous apercevrez que vous ne pouvez plus faire tout ce que vous aviez l’habitude de faire ou tout ce que vous voulez.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Bien que la densité mammaire diminue généralement avec l'âge, jusqu'à un tiers des femmes conservent un tissu mammaire dense des années après la ménopause.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite.
Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản.
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ année trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới année

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.