amour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amour trong Tiếng pháp.

Từ amour trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình yêu, ái tình, tình thương, sông Amur, Amur, Hắc Long Giang, Tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amour

tình yêu

noun (émotion)

Une vie sans amour n'a absolument aucun sens.
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.

ái tình

noun

tình thương

noun

Tu cherches un amour si grand qu'il puise dans le mal.
Con đang tìm một tình thương thật vĩ đại để có thể bao dung cho quỷ dữ.

sông Amur

proper (Fleuve de Sibérie, séparant la Russie et la Chine)

où passe la rivière Amour, par ici.
Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này.

Amur

proper (Amour (fleuve)

où passe la rivière Amour, par ici.
Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này.

Hắc Long Giang

proper

Tình yêu

proper

Une vie sans amour n'a absolument aucun sens.
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.

Xem thêm ví dụ

Priez Dieu de vous aider à développer cette forme élevée d’amour, qui est un fruit de Son esprit saint. — Proverbes 3:5, 6 ; Jean 17:3 ; Galates 5:22 ; Hébreux 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
D’amour et de miséricorde !
chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Pourquoi, peut-être, Paul a- t- il dit aux Corinthiens que “ l’amour est patient ” ?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Les vrais chrétiens sont reconnaissables notamment à l’amour qu’ils manifestent à autrui (Marc 12:28-31).
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Jésus a montré qu’il avait pour les humains le même amour que son Père.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
Après tout, n’est- ce pas la gratitude pour le profond amour que Dieu et Christ nous ont manifesté qui nous a également obligés à vouer notre vie à Dieu et à devenir disciples de Christ ? — Jean 3:16 ; 1 Jean 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
16 Nos marques d’amour ne se limitent pas à notre entourage.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
L’amour pour Jéhovah est le plus excellent mobile qui soit pour lire sa Parole.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
6 Et voici ce que signifie l’amour : que nous continuions à vivre selon ses commandements+.
+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.
J'avais de l'amour pour lui.
Đã có cảm tình với hắn.
Amour des plaisirs plutôt qu’amour de Dieu. — 2 Timothée 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Ce récit biblique, rapporté en Genèse 22:1-18, fournit un aperçu prophétique du profond amour que Dieu nous porte.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
Ça n'a pas payé mais tu l'as fait par amour.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Personnellement, j'ai fait l'amour avec trois hommes.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
Merci pour les actes innombrables d’amour et de service que vous accomplissez pour tant de personnes.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Nous avons inculqué à nos enfants l’amour pour Jéhovah
Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
” (Jean 3:35 ; Colossiens 1:15). Plus d’une fois, Jéhovah a exprimé son amour pour son Fils et lui a manifesté son approbation.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới amour

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.