apólice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apólice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apólice trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apólice trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Hợp đồng bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apólice

Hợp đồng bảo hiểm

Xem thêm ví dụ

Tu és a nossa apólice de seguro.
Anh là bùa hộ mệnh của chúng tôi.
Esse senhor era vendedor de apólices de seguro, e, ao visitar uma casa de Testemunhas de Jeová, estas lhe perguntaram: “Gostaria de viver num mundo em que não houvesse necessidade de seguros de vida?”
Ông tên là Ken làm nghề bán bảo hiểm. Một ngày kia, ông gõ cửa nhà một gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, họ hỏi ông: “Ông có muốn sống trong một thế giới mà người ta không cần đến bảo hiểm nhân mạng nữa không?”
Ele disse que sim e perguntou a que apólice ela se referia.
Ông đó nói muốn và hỏi chị đang nói đến loại bảo hiểm nào vậy.
" Apólice do pau. "
Bảo hiểm của nợ!
A apólice de seguro do T-Bag?
thẻ bảo hiểm của T-Bag à?
Vi a apólice quando procurava o testamento de Eddie.
Tôi tình cờ nhìn thấy khi đi tìm di chúc của Eddie.
Fazer uma apólice de seguros contra o rapto por extraterrestres parece ser uma boa aposta.
Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn.
A apólice dele tinha estes formulários.
Bên bảo hiểm của ông ta có những giấy tờ này,
Foi uma espécie de apólice de seguro para mim.
Đây chẳng qua chỉ là sách lược bảo hiểm cho tôi.
Sem uma apólice no bolso para o dia em que chegue a tempestade.
Không còn điều khoản ở trong tay cho cái ngày mà bão tới.
Jake é nossa apólice de seguro.
Jake là đảm bảo của chúng tôi.
Encontrar um agente de seguros no dia que a tua apólice expira, é coincidência.
Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại...
Eu sei que você tem uma apólice de seguro no valor de # milhões de dólares
Tao biết mày có bảo hiểm # triệu đô
São a minha apólice.
Chúng là bảo hiểm của tôi.
Encontrar um corretor de seguro no dia que sua apólice vence é coincidência
Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại
É uma apólice de seguro muito barata.
Đây là một khoản bảo hiểm rất rẻ thôi mà.
Ou preferes ser a apólice de seguro deles?
Hay anh muốn là bùa hộ mệnh của chúng.
Você disse que ia ser uma apólice de seguro.
Anh nói cái này sẽ là chính sách bảo hiểm mà.
Se não aumentasse, a seguradora não me diria... quem é o beneficiário das apólices de seguro das vítimas.
Nếu tôi không nâng mức bảo hiểm lên, thì công ty bảo hiểm sẽ không thông báo cho tôi biết... ai là người có lợi từ những nạn nhân cảnh sát tìm thấy
Eu compreendo que a apólice tem um limite de dias, mas, da última vez que liguei, disseram-me que podia pedir uma extensão.
Tôi hiểu chính sách có sự phân chia các ngày nhưng đợt trước chúng ta nói chuyện, tôi được bảo là có thể yêu cầu kéo dài.
É uma apólice de seguro para o caso de um deles desistir.
Chính sách bảo hiểm tích hợp để tống tiền, đề phòng có người dao động.
Eu sabia que não eras de confiança, então eu fiz uma apólice de seguro.
Tôi biết không thể tin được anh, nên tôi đã có chính sách bảo hiểm.
Então eu me volto pros rapazes e digo: " Olhem... a apólice mais séria eu não tenho. " E ele diz:
Tôi bèn nói " Bảo hiểm này rất quan trọng... thế mà anh không kêu tôi đóng "
E assim podemos fazer questões, questões reais, questões como "qual é a melhor apólice de seguro de vida a adquirir?" -- questões reais que as pessoas têm no seu dia-a-dia.
Và rồi chúng ta có thể đặt câu hỏi, những câu hỏi thực thụ, những câu như, chính sách bảo hiểm nhân thọ nào tốt nhất? -- những câu hỏi thật sự mà người ta phải đối mặt hằng ngày.
Guiões como estes são apólices de seguros contra desastres.
Những kịch bản như thế này là chính sách đảm bảo để ngăn ngừa thảm họa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apólice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.