aquário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aquário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bể nuôi, Bể thủy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquário

bể nuôi

noun

Sei que é como estar num aquário, mas tenta.
Nghe này, anh biết nó như là bể nuôi cá trong đó, nhưng cố gắng đi.

Bể thủy sinh

proper

Xem thêm ví dụ

O Zoológico de San Diego é um membro afiliado da Associação de Zoológicos e Aquários (AZA) e da Aliança Americana de Museus (AAM) e um membro da Associação Zoológica da América (ZAA) e da Associação Mundial de Zoológicos e Aquários (WAZA).
Sở thú San Diego là một thành viên được công nhận của Hiệp hội Bảo vệ Động vật và Ngư nghiệp (AZA) và Hiệp hội Bảo tàng Hoa Kỳ (AAM) và là thành viên của Hiệp hội động vật Hoa Kỳ (ZAA) và Hiệp hội Chăn nuôi và Thuỷ sản Thế giới (WAZA).
Não ponha Fitz-Simmons a fazer modificações, como um maldito aquário de peixes!
Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy.
Recentemente, minha mulher e eu admiramos a beleza de peixes tropicais em um pequeno aquário particular.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Valeu por me deixar olhar o seu aquário.
Cảm ơn đã cho tôi xem bể cá của cô
Separei as tampas por côr e exibi- as no Dia da Terra seguinte no Aquário Cabrillo Marine em São Pedro.
Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro.
Pegue seu aquário e todas suas merdas e deixe o escritório, entendeu?
Giờ lấy cái nơ con bướm, mau cút khỏi đây, mày hiểu chứ?
A prisão é um aquário.
Nhà tù là bể nuôi cá, con trai ạ.
Em 1918 a escola recebeu o edifício do Aquário no Jardim do Mar onde permaneceu até 1922.
Vào năm 1918 Trường đã nhận được toà nhà mà nó là thuỷ cung ngày nay tại Công viên Biển của Varna, Trường đã ở đây cho tới năm 1922.
Em vez de o levarmos ao museu de história natural, ou a um aquário, levemo-lo ao oceano, a uma Arca de Noé submarina a que se pode ter acesso através dum túnel de vidro, de onde se poder ver toda a vida selvagem da terra a ser colonizada pela vida selvagem do oceano.
Thay vì được đưa tới bảo tàng lịch sử tự nhiên hay tới thủy cung, bạn được đưa đến biển, tới thăm bức tượng Noah's Ark dưới đáy đại dương ngắm nhìn từ đường hầm kính, nơi bạn có thể nhìn thấy cuộc sống hoang dã ở đó bị thu hút bởi cuộc sống hoang dã dưới đại dương.
Aquário.
Bảo Bình.
Isso sinaliza o fim de uma era astrológica (Era de Peixes) e o início de outra (Era de Aquário).
Điều này báo hiệu sự kết thúc của một thời kỳ chiêm tinh (thời kỳ của Song Ngư) và bắt đầu vào một thời kỳ khác (thời kỳ của Bảo Bình).
Eu espero que você goste do nosso pequeno aquário.
Hy vọng cô thích công viên nước của chúng tôi.
Ele conhece a secretária de Smallwood, Vivian Norbury, no Aquário de Londres.
Sherlock gặp Vivian Norbury trong Thủy Cung London.
Em áreas como as Filipinas onde o cianeto é regularmente utilizado para a captura de peixes vivos de aquário, o percentual da população abaixo da linha de pobreza é de 40%.
Ở những nơi như Philippines, nơi xyanua được thường xuyên sử dụng để bắt sống cá cảnh, phần trăm dân số sống dưới mức nghèo là 40%.
Então, é Aquário?
Cô thuộc cung Bảo Bình, huh?
Eles têm aquele aquário com uma grande cascata lá em baixo.
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn.
Posso ter um aquário?
Hey, tớ có thể có bể cá không?
seus peixes nadando num aquário cheio de leite
con cá vàng bơi trong bình sữa
Vamos contornar o aquário.
Chúng ta đi vòng quanh cả công viên.
Depois, decidiu ver o que acontece quando se balança o aquário.
sau đó nó sẽ xem chuyện gì xảy ra nếu như chọc vào cái tổ kiến đó
Eu sou um Aquário.
Tôi cung Bảo Bình.
O próximo grupo de usuários são os golfinhos no Aquário Nacional.
Tiếp theo là những chú cá heo tại Hồ cá Quốc gia.
Separei as tampas por côr e exibi-as no Dia da Terra seguinte no Aquário Cabrillo Marine em São Pedro.
Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro.
Senhoras e senhores, o Aquário vai fechar dentro de cinco minutos.
" Thưa quý vị, thủy cung sẽ đóng cửa trong năm phút nữa. "
Larry, tens razão, mas tenho de viver neste aquário e é...
Larry, em biết rằng anh đúng, nhưng em phải sống trong cái bể nuôi cá này và nó cứ...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.