aquela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aquela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái kia, cái đó, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquela

cái kia

determiner

Eu não quero este aqui, Eu quero aquele
Ta không uống cái này, ta uống cái kia

cái đó

determiner

Veja, esta clarabóia vai para baixo e se torna aquela.
Thấy chưa, cái cửa sổ ở mái đó hạ xuống và trở thành cái đó.

cái ấy

pronoun

Aquelas vadias me pagam.
Hai con chó cái ấy sẽ phải trả giá.

Xem thêm ví dụ

Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, là phát triển trong vinh quang của tự do.
90 E aquele que vos alimentar ou vos vestir ou vos der dinheiro, de modo algum aperderá sua recompensa.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
(Mateus 11:19) Freqüentemente, os que vão de casa em casa tiveram evidência de orientação angélica, que os conduziu àqueles que estavam famintos e sedentos da justiça.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Temos de invadir aquela prisão.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Tão brilhante — ali está, mesmo ali, aquela distância de que falava - aquela estrutura psicológica para nos proteger dos resultados do nosso trabalho.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Nenhuma mulher naquela linha esquecerá aquele dia. Nenhum miúdo que passou por nós esquecerá aquele dia.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi quên nó.
Este é aquele filme sobre bebés que são génios?
Có phải là phim về trẻ con thuôc loai thiên tài?
Por exemplo, apenas cinco anos antes do acidente relatado no parágrafo anterior, uma amiga da mãe de João perdeu um filho que tentou atravessar aquela mesma rodovia.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Então, se o patógeno não precisa que o hospedeiro seja saudável e ativo e a seleção favorece os patógenos que tiram vantagem desses hospedeiros, os vencedores da competição serão aqueles que explorarem os hospedeiros para seu próprio sucesso reprodutivo.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Você realmente irá matar aqueles cowboys?
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó?
Porque lutaste ao meu lado contra aquela coisa.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Pode uma vara+ mover aquele que a ergue?
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
Aqueles pais amonitas eram muito semelhantes.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
(Isaías 65:17; 2 Pedro 3:13) Os “céus” atuais são os governos humanos de hoje, mas Jesus Cristo e aqueles que governarão com ele no céu vão formar os “novos céus”.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Aquele que o filho ficou maluco e lhe bateu com um machado?
Anh biết đấy, một nơi khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Foram seis meses de agonia e eu bebi aquela taça até ao fim.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
3 É óbvio que arrependimento seria um conceito surpreendente para aqueles ouvintes.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Aquele lá é o Pretty Boy?
Kia có phải Pretty Boy ko?
Portanto, todo aquele que quiser ser amigo do mundo constitui-se inimigo de Deus.”
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Ele tinha botas altas de couro, calça de montaria, uma jaqueta velha de couro, e um capacete maravilhoso e aqueles fantásticos óculos de proteção -- e inevitavelmente uma echarpe branca para voar ao vento.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Aqueles que não acreditam em exaltação, que não a procuram e que são mais persuadidos pelos caminhos do mundo veem a proclamação da família apenas como uma declaração de normas que devem ser mudadas.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Tu tens aquela entrevista na faculdade de medicina.
Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà.
Como aqueles irmãos amavam a Paulo!
Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào!
E... provar aquele seu famoso Hidromel.
Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.