ar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không khí, 空氣, Không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ar

không khí

noun

Então, o ar não o está a deixar respirar ar.
Vậy không khí ngăn cậu ta khỏi việc hít thở không khí.

空氣

noun

Không khí

noun

Aí, o ar fica cheio de um pó branco, que nunca parece assentar.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.

Xem thêm ví dụ

Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Os caninos permanecem imunes somente à presença do vírus no ar.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.
A: música no ar
AM: nhạc từ không gian.
O nome Ar provavelmente significa “Cidade”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Lembrem-se da tentativa internacional ambientalista de maior êxito do século XX, o Protocolo de Montreal, em que os países do planeta se uniram para proteger o planeta dos efeitos nocivos dos químicos que destroem o ozono, usados naquela época nos condicionadores de ar, nos frigoríficos e noutros aparelhos de refrigeração.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
“A poluição afeta o ar e a água”, diz Linden, “enfraquecendo o sistema imunológico tanto dos animais como do homem”.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
O rato viveu o dobro do tempo que viveria se estivesse num recipiente cheio de ar comum.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Para um guarda-caça, ar puro deve ser difícil de achar.
Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.
Mais aliviado, sigo Ross que sobe até onde há ar fresco para depois chegarmos, mais acima, a um dos tanques de sedimentação do lodo, hermeticamente fechados.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
O ar mal passa!
Không khí không vào được
The Tom and Jerry Show ainda está no ar no canal canadense, Teletoon, e sua contraparte clássica, Teletoon Retro.
Chương trình Tom and Jerry Show vẫn đang phát sóng trên kênh Canada, Teletoon, và đối tác truyền hình Teletoon Retro.
Está com um ar muito sério.
Trông anh rất nghiêm trọng.
Um passeio pela torre revela como os moradores descobriram como criar paredes, como fazer circular o ar, como criar transparência, a circulação por toda a torre, criando essencialmente uma casa que está plenamente adaptada às condições do local.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Lucas 2: 8-14 descreve o que aconteceu a seguir: “Havia também no mesmo país pastores vivendo ao ar livre e mantendo de noite vigílias sobre os seus rebanhos.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Acordei, abriram a porta, saí para apanhar um pouco de ar fresco, e, de repente, vi um homem a correr na pista.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
As fontes federais dizem que ele usou um rifle tipo AR-15(Ruger AR-556) e um porta-voz do Departamento de Segurança Pública do Texas disse que usava um colete balístico e estava vestido inteiramente em preto.
Các nguồn cảnh sát liên bang cho biết tay súng này đã sử dụng một khẩu súng trường loại AR-15, và người phát ngôn của cơ quan an ninh cộng đồng Texas cho biết người này mặc một chiếc áo chống đạn và mặc đồ đen.
Se observarem os micróbios numa das unidades de transporte de ar neste edifício, verão que são todos muito semelhantes.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
ao mesmo nível visceral como experimentamos o ar.
Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí.
Quando o meu documentário foi para o ar no SBS Dateline, muitos dos meus amigos vieram a saber da minha situação e tentaram ajudar-me.
Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi.
Então, se a qualidade é superior, sua qualidade e seu ar [ inaudível ] é superior, você é mais provável ser acima do limite, mais propensos a ter um permanente ovação.
Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt.
Se fizermos as coisas “como a Jeová”, teremos a atitude correta e não seremos afetados pelo “ar” egoísta e preguiçoso deste mundo.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Numa de 80-20, lança-se uma moeda ao ar para decidir se aceitamos ou não.
Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối.
A teoria de um alergénio no ar do Foreman faz mais sentido.
Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.
O ar aqui esta irrespirável.
Ở đây chẳng có tí không khí nào!
O ar está a prejudicá-los, a comida plantada em terras contaminadas está a envenená-los.
Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.