ampliar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampliar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampliar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ampliar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu phóng, phóng to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampliar

thu phóng

verb

phóng to

verb

Assim, se pudéssemos ampliar um neurônio,
Vậy, nếu bạn có thể phóng to một nơ ron,

Xem thêm ví dụ

Este tremendo testemunho tem tornado necessário ampliar bastante as instalações da Sociedade Torre de Vigia em Brooklyn e em Wallkill, Nova Iorque.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Tendo isso em vista, as moças devem ansiar por entrar na Sociedade de Socorro como uma oportunidade de ampliar o círculo de irmãs que passarão a conhecer, a admirar e a amar.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
6 No decorrer do século 20, as Testemunhas de Jeová têm usado muitos dos avanços na tecnologia para ampliar e acelerar a grande obra de dar testemunho antes de chegar o fim.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Para ampliar o mercado do produto, o Tu-204-120/220 oferece aviônicos e motores estrangeiros.
Để mở rộng sự hấp dẫn của sản phẩm, Tu-204-120/220 sử dụng các hệ thống điện tử và động cơ phương Tây.
Estão ansiosos para ampliar sua ministração nos próximos meses, quando forem servir como missionários de tempo integral.3
Các em ấy đang mong chờ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3
Para ampliar rapidamente a parte superior da tela, pressione Ctrl + Pesquisar + d ou siga as etapas abaixo.
Để phóng đại nhanh phần đầu màn hình, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tìm kiếm + d hoặc làm theo các bước dưới đây:
A ampliar o pâncreas.
Phóng to tuyến tụy lên.
Peça aos professores que escrevam perguntas que ajudariam os alunos a ampliar seu entendimento do contexto e do conteúdo da passagem de escritura.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
Embora você talvez não tenha preconceitos intencionais ou conscientes, ainda assim terá de fazer um esforço concentrado para ampliar seus conceitos.
Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn.
Suplique-lhe ajuda para aprofundar e ampliar a sua convicção.
Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình.
● O que você pode fazer para ampliar o seu gosto musical?
● Bạn có thể làm gì để thưởng thức các loại nhạc khác?
Podia adicionar bastante mais, mas acho que já ficaram com a ideia que isto é uma molécula muito, muito interessante. E se soubermos tirar partido dela, poderemos conseguir ampliar o cérebro de um modo que não é possível com tecnologias antigas.
Tôi có thể đổ nhiều nước vào, nhưng tôi nghĩ bạn đã thấy rồi đó là một phân tử rất thú vị, và nếu có thể dùng nó đúng đắn, chúng ta có thể phóng to phần bên trong bộ não theo cách mà bạn không thể làm với những công nghệ trong quá khứ.
A missão da Days for Girls é acabar com estigmas e limitações que afetam mulheres e meninas ao ampliar o acesso a informações e cuidados relacionados ao ciclo menstrual.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
Por algumas semanas, durante o primeiro ano, o novo membro da família de Betel assiste a uma excelente escola semanal, destinada a ampliar seu entendimento das Escrituras.
Một số tuần lễ trong năm đầu ở nhà Bê-tên, một thành viên mới dự một trường huấn luyện hữu ích hàng tuần để gia tăng sự hiểu biết của anh hay chị đó về Kinh Thánh.
Adão, Eva e seus descendentes deveriam ampliar o Paraíso até que ele cobrisse o planeta inteiro.
A-đam, Ê-va và con cháu họ có nhiệm vụ làm cho cả địa cầu trở thành địa đàng.
As campanhas inteligentes da Rede de Display oferecem uma solução simples e perspicaz para gerenciar as variáveis complexas da publicidade em display e podem ser a maneira mais fácil de ampliar sua base de clientes e conquistar novas conversões.
Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới.
E para garantir que a tentação esteja cada vez mais acessível, o adversário se empenha em ampliar sua cobertura — como se diz, caprichosamente — de modo a incluir celulares, videogames e aparelhos de MP3.
Và chỉ để chắc chắn rằng sự cám dỗ được phổ biến rộng rãi hơn bao giờ hết, kẻ nghịch thù đang bận rộn nới rộng ảnh hưởng của nó, như người ta nói trong lĩnh vực công nghệ, đến điện thoại di động, trò chơi điện tử và máy nghe nhạc MP3.
Dessa forma, os computadores vão ampliar nossa habilidade de imaginar e projetar novas coisas. Sistemas robóticos vão nos ajudar a construir e criar coisas que nunca pudemos fazer antes.
Vậy, máy tính đang tăng cường cho chúng ta khả năng tưởng tượng và thiết kế những cái mới, các hệ thống robot đang giúp chúng ta xây và làm những thứ mà trước đây chúng ta không thể làm được.
Bom, há alguns exemplos fantásticos para ampliar, experimentados mais na África, na verdade.
Tôi có vài dẫn chứng tuyệt vời đây để chia sẻ với các bạn và thực ra hầu hết được thực hiện ở Châu Phi.
Deveria ampliar seu ponto de vista?
Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không?
3 ‘Como posso ampliar minha participação?’
3 ‘Làm sao tôi có thể tham gia nhiều hơn nữa?’
Todas as quatro ideias que vos apresentei são formas em que podemos ampliar as escolhas de Amira.
Vậy, tất cả bốn ý tưởng mà tôi đã trình bày cho các bạn là cách mà chúng ta có thể mở rộng các lựa chọn của Amira.
(Isaías 60:22; 1 Timóteo 3:1, 13) A Escola de Treinamento Ministerial oferece aos anciãos e aos servos ministeriais uma oportunidade de se equiparem para ampliar seu ministério, com grandes benefícios para si mesmos e para outros no campo mundial.
(Ê-sai 60:22; 1 Ti-mô-thê 3:1, 13) Trường Huấn Luyện Thánh Chức là cơ hội để các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được trang bị tốt hơn hầu mở rộng thánh chức, mang lại lợi ích cho bản thân và những người khác trên thế giới.
Neste ponto, temos de ampliar um pouco o nosso campo de ação.
Tại điểm này, chúng ta phải mở rộng phạm vi của chúng ta một chút.
A qualquer momento, em qualquer lugar, podemos ampliar nosso conhecimento, fortalecer nossa fé e nosso testemunho, proteger nossa família e conduzi-los em segurança ao lar.
Bất cứ lúc nào, ở bất cứ nơi nào, chúng ta cũng đều có thể mở mang kiến thức, củng cố đức tin và chứng ngôn, bảo vệ gia đình của mình, và hướng dẫn họ trở về nhà an toàn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampliar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.