colchão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colchão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colchão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colchão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nệm, Nệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colchão

nệm

noun

A melhor dose que tomei foi num colchão.
Cách giải trí tốt nhất là đi phá một tấm nệm.

Nệm

A melhor dose que tomei foi num colchão.
Cách giải trí tốt nhất là đi phá một tấm nệm.

Xem thêm ví dụ

As pessoas secam ou arejam o enchimento dos colchões no telhado.
Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.
Eu deveria ter pregado você no meu colchão quando pude.
Đáng lẽ anh nên ghim em vô nệm khi lần cuối anh có cơ hội.
Acho que um colchão de ar seria suficiente.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
O meu está no colchão.
Tiền của tôi bỏ dưới nệm cơ
E se eu for buscar colchões e os empilhar?
Nếu tôi có một đống đệmrồi xếp chúng lại với nhau thì sao?
Até mesmo o colchão está úmido.
Ngay cả nệm cũng ẩm.
O colchão de ar tinha de ser tirado assim que o John conseguisse ver.
Túi hơi đã phải được dọn đi khi John tránh khỏi trạm cứu hộ.
A gente tá virando o colchão da Monica.
Chúng tớ đang lật đệm của Monica.
Dormíamos num colchão na cozinha da casa do meu tio.
Chúng tôi ngủ trên đệm ở trong nhà bếp của bác tôi.
Se não tirar esses caras de lá... o bolinho no seu colchão valerá muito menos!
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ
Se esse colchão foi recheado com maçarocas de milho ou louça quebrada, não há dizendo, mas eu rolava um bom negócio, e não conseguia dormir por um longo tempo.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
Ou a caixa do colchão onde Herb havia estado.
Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó?
Lembra-se de quando pulamos no colchão e pareceu que estava saindo fumaça de cigarro pelos lados?
Em còn nhớ chúng ta đã nhảy trên tấm nệm, khói thuốc dường như rỉ ra từ hai bên nệm?
O quarto era pequeno e escuro, e os colchões eram de palha.
Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm.
Cresceram no colchão dele.
Và nó mọc lên trên nệm của ổng.
O maldito colchão é dele?
Có phải cái nệm chết tiệt này là của hắn?
A questão é, um colchão novo, custa mais barato do que pensa
Quan trọng là, đệm mới không tốn như bà tưởng đâu
Está usando nosso divórcio para vender colchões.
Em không thể tin là anh ta dùng việc ly dị để bán đệm!
Viste debaixo do colchão?
Ông có kiểm tra dưới nệm anh ấy chưa?
Durante uma batida, uma das guardas encontrou minhas anotações escondidas no meu colchão de palha.
Trong lúc khám xét bất ngờ, một người cai ngục tìm được một số giấy ghi chép riêng được giấu trong nệm rơm của tôi.
Ele jogou um colchão pela janela e ficou atirando móveis lá de cima até os homens gritarem: — Desça daí, Dick!
Ông đẩy tấm nệm ra ngoài cửa sổ và ném đồ đạc xuống cho đến khi mọi người la to, “Xuống đi, Dick!
Você percebe outro colchão no chão do quarto, o qual a mãe compartilha com o filho pequeno dela.
Bạn chú ý đến một chiếc nệm khác đặt trên sàn nhà trong phòng ngủ, nơi mà người mẹ đang nằm cùng với đứa trẻ sơ sinh.
Sim, um colchão extra.
Vâng, thêm một chiếu nữa.
Mônica comprou uma cama no " Rei dos Colchões "?
Monica mua đệm ở chổ Vua Mattress?
Fotografei Larry Mays no local da sua prisão, onde se escondeu entre dois colchões em Gary, Indiana, exatamente neste quarto, para se esconder da polícia.
Larry Mayes, tôi chụp ở hiện trường vụ bắt giữ, nơi anh núp giữa 2 chiếc nệm ở Gary, Indiana, trong phòng riêng để trốn cảnh sát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colchão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.