armadura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armadura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armadura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ armadura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Dấu hóa, áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armadura

Dấu hóa

noun

áo giáp

noun

Mas chegou a hora de pôr de lado a vossa armadura e a espada.
Nhưng đã đến lúc ngài cần gác áo giáp và kiếm sang một bên.

Xem thêm ví dụ

Como a armadura espiritual descrita em Efésios 6:11-18 pode nos proteger?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
E minhas armaduras, são...
Và áo giáp, chúng chỉ là...
Essas técnicas incluíam demolições de casas, punições coletivas de cidades, execuções, transferências de população e o uso de armaduras pesadas em bairros urbanos.
Những biện pháp này bao gồm phá hủy nhà của, hành quyết tập thể, di chuyển dân cư và việc sử dụng vũ khí hạng nặng trong những khu vực đô thị.
A vaidade é uma armadura formidável.
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
16 Você sem dúvida conhece a admoestação de Paulo aos efésios: “Revesti-vos da armadura completa de Deus, para que vos possais manter firmes contra as maquinações [“artimanhas”, nota] do Diabo.”
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Com armaduras e a cavalo.
Với ngựa và giáp trụ đầy đủ.
De modo que precisamos de toda a armadura espiritual e da proteção que Jeová provê, inclusive da “espada do espírito, isto é, a palavra de Deus”, para resistir neste dia iníquo. — Efésios 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Mas ao que parece, a armadura tem seus próprios planos.
Nhưng người Phổ cũng có những dự tính riêng của họ.
Nós também devemos ser corajosos e fortes ao passo que nos ‘revestimos da armadura completa de Deus’ e travamos uma luta espiritual. — Efésios 6:11-18.
Chúng ta cũng phải vững lòng bền chí “mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” và đánh trận thiêng liêng.—Ê-phê-sô 6:11-18.
Mas, Deus nos salvará do Diabo e seus “projéteis ardentes” se continuarmos a nos equipar da “completa armadura de Deus”. — Isaías 35:3, 4.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
Você disse que meu nome é Lady Sif... mas por que eu deixei Asgard, o que me trouxe à Midgard... por que uso esses couros ao invés de armadura...
Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp...
(Efésios 5:23) Jesus nos dá instruções para a nossa guerra espiritual e o exemplo perfeito de como usar a armadura espiritual.
(Ê-phê-sô 5:23) Chúa Giê-su cho chúng ta chỉ thị về cuộc chiến thiêng liêng và cung cấp một gương hoàn hảo về cách mang bộ khí giới thiêng liêng.
A sua armadura contém, pois, sete sustenidos.
Các tác phẩm chính của ông gồm bảy bản giao hưởng.
Precisamos dessa armadura!
Chúng ta cần khí giới này!
(1 Pedro 4:1, Almeida, atualizada) Isto nos faz lembrar que Paulo enfatizou que o cristão precisa armar-se da “armadura completa de Deus”, para se poder manter firme contra Satanás e seu mundo. — Efésios 6:11-18.
Điều này khiến chúng ta nhớ lại Phao-lô có nhấn mạnh là một tín đồ đấng Christ phải mặc lấymọi khí-giới của Đức Chúa Trời” để có thể đứng vững chống lại Sa-tan và thế gian của hắn (Ê-phê-sô 6:11-18).
A armadura Falcão é mais estilosa.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
Nunca tinha usado esta armadura antes.
Anh ta còn chưa từng mặc bộ áo giáp này bao giờ.
A armadura completa
Bộ khí giới đầy đủ
A ajudar-vos com a vossa armadura.
Giúp ngài cởi giáp.
Deixou seu amigo sair por aí com sua armadura.
Để bạn mình bay đi với bộ giáp.
Isso é corroborado por nossos aliados e pela Inteligência local que indica que é possível que essas armaduras estejam operacionais no momento.
Chuyện này đã được xác thực bởi đồng minh của chúng ta và những cơ quan tình báo địa phương
Vejo uma armadura em torno do mundo.
Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới.
Que pai ou mãe no Livro de Mórmon deixaria seus filhos marcharem para a batalha sem uma armadura, um capacete e uma espada para protegê-los dos golpes potencialmente mortais do inimigo?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
Rapidamente, a armadura e os castelos tornaram-se obsoletos. Passou a contar menos quem ia para o campo de batalha e a contar mais quantos iam para o campo de batalha.
Tiếp đó không lâu, áo giáp và lâu đài trở nên lỗi thời. Việc bạn đưa ai ra chiến trường cũng không quan trọng bằng việc bạn đưa bao nhiêu người ra chiến trường
A não ser que fiquemos num buraco debaixo do solo durante a nossa estadia em qualquer novo planeta, temos de encontrar novas maneiras de nos proteger sem recorrermos ao uso de uma armadura que pesa tanto como o nosso próprio peso, e sem precisarmos de nos esconder atrás de uma parede de chumbo.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armadura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.