armazenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armazenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armazenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ armazenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảo quản, bảo tồn, lưu trữ, giữ gìn, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armazenagem

bảo quản

bảo tồn

(conservation)

lưu trữ

giữ gìn

nhà kho

(storehouse)

Xem thêm ví dụ

Outras pessoas começaram a acreditar no que estávamos a fazer e ofereceram- nos espaço de armazenagem, deram- nos um hangar.
Những người khác bắt đầu tin vào những gì chúng tôi đã làm, và cung cấp, quyên tặng cho chúng tôi không gian sàn chứa.
Os arquivistas também precisam selecionar registros valiosos o suficiente para justificar os custos de armazenagem e preservação, além dos gastos com o trabalho de organização, descrição e catalogação.
Nhân viên lưu trữ cũng phải chọn các bản lưu có giá trị đủ để biện minh cho các chi phí lưu trữ và bảo quản, và chi phí lao động chuyên sâu của sự sắp xếp, mô tả, và dịch vụ tài liệu tham khảo.
Mas até agora, nenhum deles forneceu a mesma estabilidade física para armazenagem e transmissão de dados.
Nhưng cho đến nay, vẫn chưa loại nào có độ ổn định để lưu và truyền thông tin như hệ nhị phân.
De acordo com Baddeley, a memória de longa duração codifica a informação de forma semântica para a armazenagem.
Theo mô hình Baddeley của ký ức làm việc, ký ức làm việc liên quan đến việc tích hợp nhiều nguồn thông tin đồng thời để hướng dẫn hành vi.
Isso pode envolver a armazenagem dos dados em um banco de dados ou gravando-os em uma serialização(Stream).
Quá trình này có thể bao gồm việc lưu trữ dữ liệu vào trong cơ sở dữ liệu, hoặc viết chúng ra một luồng (dữ liệu).
Criamos a armazenagem de memes com a tábua de argila, mas para termos temes e máquinas de temes de verdade, você deve ter variação, seleção e a cópia, tudo feito de forma alheia aos humanos.
Ta để kho lưu trữ Memes ra ngoài trên một tấm bảng đất sét, nhưng để đạt được Temes và cỗ máy Temes thật sự, bạn cần có sự biến thể, chọn lọc và sao chép, tất cả được thực hiện cách biệt với con người.
Através dum diálogo contínuo entre o córtex e o hipocampo, é depois repetidamente reativada, impulsionando a sua redistribuição gradual para a armazenagem de longo prazo no córtex.
Qua các trao đổi liên tục giữa vỏ não và thuỳ hải mã, nó liên tục được tái kích hoạt, làm nó dần dần tái phân bố đến trí nhớ dài hạn ở vỏ não.
O nosso cérebro tampouco é apenas um vasto local de armazenagem de dados, como um supercomputador.
Bộ não của chúng ta cũng không phải chỉ là một nơi tích lũy vô vàn dữ kiện, như một máy siêu điện toán.
Todos os NS-5s, dirigir-se para manutenção e armazenagem.
Tất cả các NS-5 hãy trình diện ở khu vực sửa chữa.
Certa obra de referência diz: “O ciclo da água consiste em quatro estágios: armazenagem, evaporação, precipitação e escoamento.
Theo một tài liệu tham khảo: “Chu trình của nước gồm bốn giai đoạn riêng biệt: tích nước, bốc hơi, mưa và tạo thành các dòng suối.
Em vez de tentar influenciar o preço do petróleo bruto, a Standard Oil exercia o controle indireto, alterando taxas de armazenagem de petróleo para atender às condições de mercado.
Thay vì cố gắng ảnh hưởng trực tiếp đến giá dầu thô, Standard Oil đã thực hiện kiểm soát gián tiếp bằng cách thay đổi phí lưu trữ dầu cho phù hợp với điều kiện thị trường.
Fazem-se planos para usar um terreno de 20 hectares, dez quilômetros ao norte de Warwick, para facilitar a armazenagem de maquinário e materiais de construção.
Cũng có kế hoạch dùng 20 héc-ta đất, cách Warwick 10km về phía bắc, để trữ máy móc và vật liệu xây dựng.
A armazenagem em longo prazo acarreta outros problemas.
Việc tàng trữ dài hạn cũng tạo ra những vấn đề khác nữa.
Quando a Google estava para introduzir o Gmail e o YouTube, sabia que o sistema de armazenagem de dados não era o adequado.
Vậy nên khi Google sắp sửa giới thiệu Gmail và YouTube họ biết rằng cơ sở dữ liệu của mình không đủ lớn.
Outras pessoas começaram a acreditar no que estávamos a fazer e ofereceram-nos espaço de armazenagem, deram-nos um hangar.
Những người khác bắt đầu tin vào những gì chúng tôi đã làm, và cung cấp, quyên tặng cho chúng tôi không gian sàn chứa.
Uma técnica utilizada para definir ou restringir os direitos de indivíduos ou aplicações de obter dados de, ou colocar dados em, um dispositivo de armazenagem.
Là một kỹ thuật được dùng để định nghĩa hoặc hạn chế quyền của các cá nhân, hoặc quyền của các chương trình ứng dụng, được lấy dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ (storage device), hoặc mang dữ liệu vào lưu trữ trong các thiết bị này.
A tecnologia pode melhorar coisas como o rendimento das colheitas ou os sistemas de armazenagem e transporte de alimentos, mas continuará a haver fomes enquanto houver maus governos.
Công nghệ có thể cải thiện những thứ như mùa vụ hay hệ thống dự trữ và vận chuyển thực phẩm, nhưng sẽ vẫn còn nạn đói kém cho tới lúc nào các chính phủ kém cỏi còn tồn tại.
Portanto, pouco importa se escolhemos a energia nuclear, a captação e armazenagem do carbono, o aumento da produção de biocombustíveis, ou implantar turbinas eólicas ou marítimas muito maiores.
Vì thế không là vấn đề nếu chọn năng lượng hạt nhân hay kho trữ carbon tăng qui mô sản xuất nhiên liệu sinh học hoặc xây dựng tuabin gió to hơn.
Seria lógico que o cérebro humano tivesse uma capacidade de armazenagem de informações um bilhão de vezes maior do que ele é capaz de usar durante o que hoje constitui uma duração mediana da vida?
5 Con người có bộ óc với khả năng tích trữ tin tức đến một tỷ lần hơn số tin tức mà ta có thể dùng trong quãng đời trung bình hiện nay thì có hợp lý không?
Isso leva-nos de novo à importância daquela mola na armazenagem e libertação de tanta energia neste sistema.
Quay ngược lại với vai trò của cái lò xo đó một lần nữa trong việc giữ và giải phóng nhiều năng lượng như vậy.
O livro Seeds of Change—The Living Treasure (Sementes de Mudança: o Tesouro Vivo) explica que o Laboratório Nacional de Armazenagem de Sementes, no Colorado, EUA, “passou por muitas dificuldades, incluindo falta de energia, equipamentos de refrigeração quebrados e falta de pessoal, o que fez com que pilhas enormes e caóticas de sementes não fossem catalogadas”.
Sách Seeds of Change—The Living Treasure giải thích rằng Phòng Thí Nghiệm Quốc Gia Tàng Trữ Hạt Giống, ở Colorado, Hoa Kỳ, đã “gặp phải nhiều khó khăn, kể cả bị mất điện, thiết bị làm lạnh bị hư và thiếu nhân viên khiến hàng đống lớn hạt giống nằm hỗn độn, chưa được liệt kê”.
A armazenagem e produção do Quimera são feitas aqui... no laboratório no 42 ° andar.
Tất cả việc làm ra và lưu trữ Chimera đều được thực hiện ở đây, trong phòng thí nghiệm này ở tầng 42.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armazenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.