arresto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arresto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arresto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arresto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắt, sự nắm lấy, bắt giữ, sự bắt, sự bắt giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arresto

bắt

(pinch)

sự nắm lấy

(apprehension)

bắt giữ

(arrest)

sự bắt

(apprehension)

sự bắt giữ

(arrest)

Xem thêm ví dụ

Consultado em 6 de novembro de 2017 «Judges' arrests on hold as Swazi furore continues». amaBhungane.
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017. ^ “Judges arrests on hold as Swazi furore continues”. amaBhungane.
Consultado em 24 de julho de 2010 «Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest».
Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010. ^ “Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest”.
23 de junho de 2014 «Iraqi security forces arrest Shiite militia leader».
Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014. ^ “Iraqi security forces arrest Shiite militia leader”.
Consultado em 10 de junho de 2015 «Fifa arrests: Two Fifa vice-presidents detained at Zurich hotel».
Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015. ^ Fifa arrests: Two Fifa vice-presidents detained at Zurich hotel”.
Diante da violência, o governo empreendeu um grande número de arrestos para suprimir os líderes do movimento, expulsou a imprensa estrangeira e controlou completamente a cobertura dos acontecimentos na imprensa chinesa.
Sau cuộc đàn áp, chính phủ đã tiến hành bắt giữ rất nhiều người biểu tình và người ủng hộ, đàn áp các cuộc biểu tình khác ở Trung Quốc, trục xuất các nhà báo nước ngoài và kiểm soát chặt chẽ các sự kiện trên báo chí trong nước.
Para aumentar a renda sem reunir o parlamento, Carlos ressucitou uma lei esquecida chamada "Arresto de Cavalaria", em suspenso durante mais de um século, que requeria que todos que ganhassem mais de quarenta libras de terra todo o ano se apresentassem na coroação do rei para serem condecorados.
Để có tiền mà không phải triệu tập lại Nghị viện, Charles khôi phục lại đạo luật đã chìm vào quên lãng từ lâu gọi là "Tịch biên Hiệp sĩ", vốn bị hoãn trong hơn một thế kỉ, theo đó bất kì người nào kiếm được nhiều hơn £40 từ lãnh địa mỗi năm phải trình diện nhà vua tại lễ đăng quang của ông và được phong Hiệp sĩ Dựa theo luật này, Charles phạt tiền những ai không tham gia lễ đăng quang của ông năm 1626.
Diferente do arresto, cuja finalidade é apreender quaisquer bens do devedor, o sequestro tem por finalidade apreender o bem do devedor do qual pende litígio.
Về xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc, trường hợp gia cầm của một người bị thất lạc mà người khác bắt được thì người bắt được phải thông báo công khai để chủ sở hữu gia cầm biết mà nhận lại.
Consultado em 7 de fevereiro de 2016 «North Korea arrests US student for 'hostile act'».
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016. ^ “North Korea arrests US student for 'hostile act'”.
O embaixador britânico deu ordem de arresto ao navio de Lafayette, que se encontrava ao largo de Bordéus, e Lafayette foi ameaçado de prisão.
Theo đề nghị của Đại sứ Anh, con tàu La Victoire đang đóng ở xưởng Bordeaux bị tịch thu và La Fayette cũng bị đe dọa bắt giữ.
De acordo com Novoselic, "'Louge Act'" é sobre Tobi", e a canção contém o verso "I'll arrest myself, I'll wear a shield" referindo-se à tatuagem da logomarca da K Records que Cobain tinha em seu antebraço para impressionar Vail.
Theo Novoselic, ""Lounge Act" là để nói về Toby", và câu hát "I'll arrest myself, I'll wear a shield" nhằm miêu tả việc Cobain xăm hình logo của hãng K Records lên cánh tay để gây ấn tượng với Vail.
Você e seus homens estão sob arresto.
Anh và các bạn bạn bị bắt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arresto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.