in that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in that trong Tiếng Anh.

Từ in that trong Tiếng Anh có nghĩa là dựa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in that

dựa vào

conjunction

Record what you would write in that message, based upon what He has done for you.
Ghi lại điều các em sẽ viết trong sứ điệp đó, dựa vào điều Ngài đã làm cho các em.

Xem thêm ví dụ

In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America".
Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ".
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
In that new world, human society will be united in worship of the true God.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
He was a banker with family connections in that area of Europe.
Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu.
The answer to that question requires a knowledge of the conditions faced by Christians in that ancient city.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ thành phố xưa này phải đương đầu.
, because in that lies the only true revolution.
, bởi vì trong đó có sẵn sự cách mạng trung thực và duy nhất.
And several of my stories accordingly appeared in that paper under the name Olivier Henry.
Và thực sự là đã có một vài truyện ông ký tên Olivier Henry.
I considered it a real privilege to be used in that way.
Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi.
And there were 900 people involved in that.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
Naoko lives in that white house.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
In this too there is the observer, watching you, the observed - in that there is division.
Trong ngồi đây cũng có người quan sát, đang quan sát bạn, vật được quan sát – trong đó có sự tách rời.
I thanked him for his kindness but explained that the Lord does not work in that way.
Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó.
Dad, do you remember why you entered me in that pageant?
Dad, do you remember why you entered me in that pageant?
He's been in that chair for eight years.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Some of the priests later decided to help build the church in that country.
Một số linh mục sau đó quyết định giúp xây dựng nhà thờ quốc gia đó.
We were both in that Montreal painting.
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.
There is no one in that courtroom keeping her in check.
Không ai trong phiên tòa đó kìm được cô ta.
I picked everything in that house.
Tôi đã chọn mọi thứ trong căn nhà đó.
In that year World War I began.
Thế chiến thứ nhứt đã bùng nổ vào năm đó.
You do not have write permissions in that directory
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
15 In that restored Paradise, will Isaiah’s prophecy have a further, perhaps more literal, fulfillment?
15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen?
The Roman presence in that city would be reinforced during Jewish festivals to deal with possible disturbances.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
Lieutenant Uhura is in that facility, Jim.
Trung uý Uhura đang ở đó, Jim.
Did you think there were real bullets in that gun, huh?
Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao?
Sir, I will not tolerate you speaking to me in that tone of voice.
Thưa ngài, tôi sẽ không làm gì nếu ngài nói với tôi bằng cái giọng đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in that

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.