lontano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lontano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lontano trong Tiếng Ý.
Từ lontano trong Tiếng Ý có các nghĩa là xa, xa xôi, xa xăm, xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lontano
xaadjective Lui vive in un posto lontano dal villaggio. Anh ta sống ở nơi xa làng. |
xa xôiadjective Oltre quell'orizzonte giacciono parti dell'universo troppo lontane per essere viste. Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi. |
xa xămadjective Da molto molto lontano vogliono provare quella metanfetamina Từ nơi xa xăm như thế Họ đều muốn nếm loại đá đó |
xàadjective Non andrete lontano con quella chiatta. Anh sẽ không đi tới đâu được trong chiếc xà-lan đó. |
Xem thêm ví dụ
Molti che erano diventati credenti erano venuti da luoghi lontani e non avevano provviste sufficienti per prolungare la loro permanenza a Gerusalemme. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Oggi ad Exeter siamo sul limite lontano del pianeta. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Ma siamo ancora lontani da qualcosa di questo genere. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Temevo che la corrente mi portasse lontano da ciò che avevo fatto. Tôi sợ tôi sẽ để cho nước cuốn tôi khỏi những gì tôi phải làm. |
La videoconferenza è un altro modo che ci aiuta a raggiungere i dirigenti della Chiesa e i fedeli che vivono lontano dalla sede centrale della Chiesa. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
(Salmo 110:2) In questo mondo corrotto e lontano da Dio, il Messia sta realizzando il desiderio di suo Padre di ricercare tutti coloro che vogliono conoscere il tipo di persona che Dio è realmente e adorarlo “con spirito e verità”. Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
Non andrei molto lontano in un aeroporto. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
(Genesi 39:9) Se Giuseppe rispose così non fu per piacere alla sua famiglia, che era lontana. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
A meno che tu non impari a tenerti lontano dai guai. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
‘Non è lontano da ciascuno di noi’ “Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” |
Sei lontano da Navacerrada. Anh còn xa lắm mới tới Navacerrada. |
Quanto è lontana la Squadra 4 dall'incidente? Chalk 4 còn cách đó bao xa? |
per portarli lontano dal loro territorio, Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ; |
Mi dia retta, se fosse uno dei miei lo terrei lontano dalla trincea. Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu. |
Vicini ma lontani Gần nhau nhưng lại xa cách |
Con l'eccentricità attuale, la differenza tra le distanze Terra-Sole che si hanno al perielio (il punto dell'orbita più vicino al sole) e all'afelio (il punto dell'orbita più lontano dal sole) è del 3,4% (5,1 milioni di chilometri). Hiện tại, chênh lệch của điểm gần Mặt Trời nhất (điểm cận nhật) và điểm xa nhất (điểm viễn nhật) chỉ là 3,4% (5,1 triệu km). |
Il raduno dei Suoi eletti dai quattro canti della terra non sta avvenendo soltanto mandando missionari in paesi lontani, ma anche con l’arrivo di persone di altre zone nelle nostre città e nei nostri vicinati. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
15, 16. (a) Perché non dovremmo arrivare alla conclusione che Armaghedon sia più lontano di quanto pensassimo? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
E che miracolo quando giudei e proseliti di lingue diverse, provenienti da luoghi così lontani come Mesopotamia, Egitto, Libia e Roma, capirono il vivificante messaggio! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
Molte di queste donne sono sposate e hanno figli, e dicono che la parte più dura del loro servizio è dover stare lontano dai loro bambini. Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái. |
Dobbiamo parlare alle famiglie e ai genitori, nonché ai figli che vivono a casa con loro, ma anche a coloro che non sono sposati, non hanno figli e magari sono molto lontani da casa. Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà. |
Per assistere alle adunanze, quelli che abitano lontano dalla Sala del Regno devono talvolta fare notevoli sacrifici. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Era primavera, avevamo davanti diverse ore di luce e il palazzo con le biciclette non era lontano. Đang là mùa xuân, còn nhiều giờ nữa trời mới tối và tòa nhà có xe đạp cách đây không xa. |
Prendi i ragazzi e stai lontana dall'acqua! Em tránh xa khỏi nước... gọi lũ trẻ và tránh xa khỏi nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lontano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lontano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.