assistencial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistencial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistencial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assistencial trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là độ lượng, nhân đức, thiện, chu đáo, khoan dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistencial

độ lượng

(charitable)

nhân đức

(charitable)

thiện

(charitable)

chu đáo

(caring)

khoan dung

(charitable)

Xem thêm ví dụ

O diretor ouviu com atenção e disse que já havia pensado em prestar serviços assistenciais algum dia.
Vị giám đốc chăm chú lắng nghe và cho biết ông cũng từng nghĩ đến công việc thiện nguyện.
“Esse é o resultado extremo de uma crescente onda de problemas psiquiátricos entre jovens que ameaça aumentar mais rápido do que os programas assistenciais criados para ajudá-los”, comenta o jornal.
Tờ nhật báo bình luận: “Đó là hậu quả tệ hại liên hệ đến vần đề tâm thần ngày một gia tăng trong giới trẻ mà sự trợ giúp không kịp cung ứng”.
Procure categorias como “casas de repouso”, “asilos” e “instituições assistenciais”.
Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”.
Existem serviços assistenciais particulares ou públicos que ofereçam uma boa alternativa?
Có cơ quan tư nhân hoặc do nhà nước bảo trợ mà mình có thể nhờ để chăm sóc mẹ không?
Se simplesmente baixarmos essa relação de 15 mil para um, estaríamos alcançando os objetivos assistenciais convencionados na Cúpula do Rio há 20 anos, com relação à qual a cúpula que terminou semana passada não progrediu.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15.000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistencial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.