assistir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assistir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếp tay, xem, giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistir

tiếp tay

verb

xem

verb

E uma noite em Oxford eu estava assistindo ao noticiário.
Và một tối khi tôi đang xem tin tức ở Oxford.

giúp

verb

quando notam que aqueles que os assistem são como eles.
khi họ nhận ra những người đang giúp mình cũng giống mình.

Xem thêm ví dụ

Felizmente, Inger se recuperou e voltamos a assistir às reuniões no Salão do Reino.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Incentive todos a assistir ao vídeo A Bíblia — História Exata, Profecias Confiáveis, em preparação para a consideração na Reunião de Serviço da semana de 25 de dezembro.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Confira nossas opções de assinatura para assistir esse conteúdo.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Elas proporcionam uma melhor experiência de navegação e envolvem os usuários, ajudando-os a encontrar os vídeos que querem assistir.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
Gostaria de assistir a uma reunião no Salão do Reino em sua comunidade?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
Quem mora longe do Salão do Reino às vezes tem de fazer grandes sacrifícios para assistir às reuniões.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
Muitos viajariam longas distâncias para assistir às festividades anuais ali.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
Assim, quando voltei para casa seis anos depois, comecei a assistir às reuniões da congregação cristã em Brugg.
Vì thế, sáu năm sau khi trở về nhà, tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của hội thánh đạo đấng Christ ở Brugg.
Então, num domingo, ao assistir às reuniões do Ramo II, ficou sabendo que o Distrito Asamankese estava promovendo um programa de alfabetização em inglês.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
“Era extremamente difícil assistir às reuniões cristãs.
Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ vô cùng khó khăn.
É necessário assistir a anúncios em vídeo não puláveis para que o vídeo seja exibido.
Bạn phải xem quảng cáo video không thể bỏ qua trước khi có thể xem video.
Parecia lógico, de modo que aceitamos o convite para assistir a uma reunião cristã.
Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ.
Acabamos de assistir um homem queimar até a morte bem na nossa frente.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
(Hebreus 10:24, 25) Assistir às reuniões de forma passiva pode ser comparado a cobrir um ponto de ferrugem com tinta.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
Onde acha tempo para assistir Animal Planet?
Anh làm gì mà có thời gian xem chương trình thế giới động vật hả?
Convide a congregação a relatar experiências positivas que tiveram nas seguintes áreas: (1) ajudar uma pessoa interessada a assistir à Comemoração, (2) servir como pioneiro auxiliar, (3) encorajar um publicador inativo a reiniciar suas atividades com a congregação, (4) ajudar uma pessoa nova a começar a pregar e (5) cultivar o interesse dos que assistiram à Comemoração.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Assim que melhorei, Dolores me incentivou a assistir às reuniões das Testemunhas de Jeová no Salão do Reino.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
(b) Por que devemos assistir à Celebração da morte de Jesus?
(b) Vì sao chúng ta nên có mặt tại buổi lễ tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su?
Vez por outra certas circunstâncias talvez impeçam a pessoa de assistir a uma reunião.
Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Estamos agora a assistir a uma das mais notáveis tradições da história do animal humano.
Chúng ta đang thấy một trong những truyền thống đáng chú ý nhất trong lịch sử con người.
Em 1978, saímos do país pela primeira vez para assistir a um congresso internacional em Port Moresby, Papua-Nova Guiné.
Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea.
Explique por que é importante assistir à Comemoração.
Giải thích lý do tại sao việc tham dự là quan trọng.
Fazendo isso, estará treinando-os também para se prepararem para assistir ao Estudo de Livro de Congregação e ao Estudo de A Sentinela. — Luc. 6:40.
Giúp họ chuẩn bị như thế cũng là tập luyện cho họ chuẩn bị tham dự Buổi học Cuốn sách Hội thánh và Buổi học Tháp Canh (Lu-ca 6:40).
Não precisaríamos ser compelidos a fazer as muitas coisas envolvidas na perseverança até o fim, como fazer as visitas de mestres familiares e professoras visitantes, assistir às reuniões, ir ao templo, ter uma vida moralmente limpa, orar ou ler as escrituras.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.