assistente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assistente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thuật sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistente

thuật sĩ

adjective

Desenvolvimento e assistente de realce
Nhà phát triển & thuật sĩ chiếu sáng

Xem thêm ví dụ

Mas o assistente social tinha um plano diferente.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
Depois que apagam as luzes, os assistentes jogam cartas aqui.
Sau khi đèn tắt, những hộ chơi bài ở đây
Tzivka: Sim, eu tenho assistentes.
Tzvika: Có, tôi có những người trợ lý.
Timóteo era um assistente muito estimado pelo apóstolo Paulo.
Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng.
A ideia foi do seu assistente de 28 anos, Nick U'Ren.
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren.
Em 8 de janeiro, Tom Hansen conhece Summer Finn, a nova assistente de seu chefe.
Vào mùng 8 tháng 1, Tom Hansen (Joseph Gordon-Levitt) gặp Summer Finn (Zooey Deschanel), thư ký mới của ông chủ anh.
Ele entrega o rolo ao assistente e se senta.
Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.
Sou assistente social e já trabalhei com muitas famílias ao longo dos anos, principalmente com as que tinham problemas ou grandes desafios.
Tôi là một người làm công tác hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Um homem já não se pode enrolar com a sua assistente pessoal, que é logo uma crise nacional.
Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia.
Um dos meus assistentes compra-te o bilhete.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô.
Você pode comprar alimentos e suprimentos domésticos usando o Google Assistente.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
Assistente.
Là trợ lý.
Pode fazer perguntas e concluir tarefas em algumas TVs com o Assistente Google.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.
Uma lista de máscaras de tipos MIME, separadas por pontos-e-vírgulas. Pode ser utilizado para limitar a utilização desta entidade aos ficheiros com tipos MIME correspondentes. Utilize o botão do assistente, à direita, para obter uma lista de tipos de ficheiro que pode escolher, utilizando também para preencher as máscaras de ficheiros
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
É o meu novo assistente e foi-me enviado sem eu ter pedido pela Sociedade Científica na Senda da Suavização do Stress e do Sofrimento.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
Zooey Deschanel como Summer Finn, assistente do chefe de Tom e interesse romântico do mesmo.
Zooey Deschanel vai Summer Finn, trợ lý của ông chủ Tom và là tình yêu của Tom.
No segundo ano de faculdade, trabalhei como assistente de defensor e, nesse período, conheci muitos jovens acusados de assassinato.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
Tive de suplicar para o Ward e o meu assistente saberem.
Ta đã phải cầu xin để được cho Ward và trợ lí của ta biết.
Pense em um assistente virtual.
Bạn có thể nghĩ về Siri nhưng ngoài đời thực.
Em 1989, trabalhou no Departamento de Justiça dos Estados Unidos como assistente do Procurador-Geral Dick Thornburgh.
Năm 1989, ông phục vụ trong Bộ Tư pháp Hoa Kỳ như là một trợ lý cho Bộ trưởng Tư pháp Dick Thornburgh.
Meu assistente, Messalla.
Đây là trợ tá của tôi, Messalla.
A sua assistente.
Trợ lý của anh.
Quando você dispensa um alarme, pode escolher ações para o Assistente, como informar sobre o clima e trânsito, ligar as luzes e a cafeteira, tocar as notícias e muito mais.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Acesse o Assistente de marcação:
Truy cập Trình trợ giúp đánh dấu:
Ampliando a linha de raciocínio, Paulo disse que Moisés foi um fiel ‘assistente na casa’.
Khai triển thêm lý luận của ông, Phao-lô nói rằng Môi-se đã trung tín “trong cả nhà Chúa, như một kẻ tôi-tớ” (Hê-bơ-rơ 3:5).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.