at home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at home trong Tiếng Anh.

Từ at home trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở nhà, tại gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at home

ở nhà

noun

To tell the truth, I would rather stay at home than go out.
Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.

tại gia

Adverbial; Adjectival

Xem thêm ví dụ

At home.
Nhà tôi.
“The Disciples Couldn’t Just Stay at Home
“Môn đồ không thể chỉ ở nhà
I'm gonna put the bourbon in it at home.
Tớ mua để cho vào rượu uytski ngô ở nhà.
Oh, good,'cause I left my roach clip at home.
Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi.
The person you spoke with before is not at home, but a relative answers the door.
Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
Each qualified host country will play a minimum of two matches at home.
Mỗi quốc gia chủ nhà đủ điều kiện sẽ diễn ra tối thiểu hai trận đấu tại sân nhà.
She's staying at home with the boys?
Bà ấy ở nhà với mấy cậu nhóc sao?
At home, each child had daily tasks to perform.
Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng.
But unlike Gitmo they exist right here, at home, floating within larger federal prisons.
Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption.
Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải.
If I were you, I'd start at home.
Nếu ta là cậu, ta sẽ bắt đầu từ nhà mình.
Be sure to enjoy Windows for Radio at home and at work.
Hãy thưởng thức Windows cho Radio ở nhà và công sở.
How may we occasionally use the tract at not-at-homes?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Why doesn't he just shower at home like a normal person?
Tại sao cậu ta không thể tắm như những người bình thường vậy?
But compassion is also equally at home in the secular as in the religious.
Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo.
My relatives have mistreated me at home all my life.
Người thân ở nhà thì trước nay đều ngược đãi tôi.
He was taking the recorder to his friend at home so that he could listen to our lesson.
Em ấy sẽ đem máy thâu băng lại nhà người bạn của mình để người bạn có thể nghe bài học của chúng tôi.
Once Z- axis is at home, remove the bracket
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Even at home, am I also just Cheon Song Yi's friend?
ở nhà con cũng là bạn của Chun Song Yi sao?
How brave they'll all think me at home!
Làm thế nào dũng cảm nhưng tất cả họ sẽ nghĩ rằng tôi ở nhà!
And everybody's dogs at home have an autobiographical self to a certain degree.
Và bất kì con chó nào chúng ta nuôi ở nhà cũng có một bản ngã tự thuật tới một mức nào đó.
There are guides to raising a bilingual kid even if you only speak one language at home.
Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà.
I've a soft spot for her, but I can't stay at home.
Tôi rất thương cô ấy, nhưng tôi không thể sống ở nhà được.
It seems that something is wrong at home your nephew.
Hình như gia đình của thuộc hạ anh gặp chuyện rồi
She thought hard about the pictures of beautiful angels in the big papercovered Bible at home.
Cô cố nghĩ về hình ảnh đẹp đẽ của các thiên thần trong cuốn Kinh thánh lớn đóng bìa mỏng ở nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at home

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.