at most trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at most trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at most trong Tiếng Anh.

Từ at most trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất quá, nhiều nhất, nhiều nhất là, tối đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at most

bất quá

adverb

Half a coin at most.
Bất quá nửa xu.

nhiều nhất

adverb

You have at most a month to do something about your illness.”
Anh chỉ còn nhiều nhất là một tháng để trị bệnh”.

nhiều nhất là

adverb

You have at most a month to do something about your illness.”
Anh chỉ còn nhiều nhất là một tháng để trị bệnh”.

tối đa

adverb

He said he got to his own door in, at most, 15 seconds.
Ông ta chạy ra cửa nhà mình, tối đa 15 giây.

Xem thêm ví dụ

Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament.
Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải.
"Don't Don" debuted in weak positions at most online charts.
"Don't Don" ra mắt ở vị trí không cao trên hầu hết các bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến.
Google charges at most once for each unique tag (if we determine that the click is valid).
Google tính phí tối đa một lần cho từng thẻ duy nhất (nếu chúng tôi xác định được lần nhấp hợp lệ).
The bus system shows a specific ETA at most bus stops.
Hệ thống xe buýt cho thấy một ETA cụ thể tại hầu hết các điểm dừng xe buýt.
There is at least one, but at most only a few in any given system.
Có ít nhất một, nhưng hầu hết là chỉ một vài trong bất kỳ hệ thống nào.
She will last two minutes at most.
Cô ta còn khoảng 2 phút nữa.
Metallic objects -- albeit very small ones, a few tons at most -- escaped into orbit around the Earth.
Và một số hiện tượng khác: những vật thể kim loại - dù là nhỏ, chỉ nặng tới vài tấn - đã đi vào quỹ đạo quanh trái đất.
Six months at most, they're gonna be marching on Red Square.
Nhiều nhất là 6 tháng nữa, họ sẽ biểu tình ở Quảng trường Đỏ.
Sir, our stockpiles of samarium will only last another two months at most.
Thưa ngài, kho dự trữ samarium của chúng ta chỉ phục vụ được nhiều nhất là hai tháng nữa thôi.
Half a coin at most.
Bất quá nửa xu.
Parking is available at most trailheads.
Dịch vụ cho thuê xe có ở hầu hết các điểm du lịch.
At most 10 percent of the dust is attributed to the asteroid belt.
Tối đa 10% bụi là do vành đai tiểu hành tinh.
For every Paralympic event, the respective medal ceremony is held, at most, one day after the event's final.
Với mỗi sự kiện thể thao Paralympic đều có lễ trao tặng huy chương tương ứng, hầu hết diễn ra vào một ngày sau cuộc thi đấu cuối cùng.
Couple of minutes, at most.
Đôi ba phút gì đó.
At most, they are willing to say that it is improbable.
Họ chỉ dám nói rằng một điều gì đó có ít khả năng xảy ra.
At most at most, that was a break-his-fingers nod.
Đúng ra... đúng ra tôi chỉ đồng ý bẻ ngón tay ông ta thôi.
Metallic objects -- albeit very small ones, a few tons at most -- escaped into orbit around the Earth.
Và một số hiện tượng khác: những vật thể kim loại - dù là nhỏ, chỉ nặng tới vài tấn- đã đi vào quỹ đạo quanh trái đất.
You have at most a month to do something about your illness.”
Anh chỉ còn nhiều nhất là một tháng để trị bệnh”.
A few months at most.
Nhiều nhất là vài tháng sau.
It's a minor sin at most.
Đó chỉ là một lỗi nhỏ thôi
They're high- speed, take about 30 seconds at most.
Tốc độ nhanh, chỉ mất khoảng 30 giây tối đa.
He said he got to his own door in, at most, 15 seconds.
Ông ta chạy ra cửa nhà mình, tối đa 15 giây.
However, at most Western Union agents, you may be able to pick up your payment in your local currency.
Tuy nhiên, tại hầu hết các đại lý Western Union, bạn có thể chọn thanh toán bằng nội tệ.
Previous algorithms had been developed for centuries and achieved three of these properties at most, but not all four.
Các thuật toán cũ trước đây được phát triển trong nhiều thế kỷ và thỏa mãn 3 tính chất nêu trên, nhưng không đồng thời thỏa mãn cả 4 tính chất.
Contrary to the usual customs of mourning a subject at most three times, he mourned his brother seven times.
Trái ngược với phong tục tang lễ thông thường là than khóc ba lần, ông đã than khóc em trai bảy lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at most trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.