at risk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at risk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at risk trong Tiếng Anh.

Từ at risk trong Tiếng Anh có nghĩa là bị nguy hiểm, bị đe dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at risk

bị nguy hiểm, bị đe dọa

(in danger of being harmed or damaged, or of dying)

Xem thêm ví dụ

My hand is at risk here.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
And yet, only a quarter of kids at risk sleep under a net.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Now those lives are at risk once more . . .
Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa...
Who is at risk?
Ai đang gặp nguy cơ?
My father was living proof... and you put him at risk.
Cha tôi là nhân chứng sống... và anh đẩy ông ấy vào nguy hiểm.
WHO ARE AT RISK?
AI ĐANG GẶP NGUY HIỂM?
Our artists are at risk.
Những nghệ sỹ như chúng tôi đang gặp rủi ro.
They maintained that stand even if it put their life at risk.
Họ duy trì lập trường đó dù nguy hiểm đến tính mạng.
Don’t put your eternal life at risk.
Đừng đặt cuộc sống vĩnh cửu của các anh em vào cảnh rủi ro.
Unplanned or poorly planned urbanization puts communities at risk, particularly through informal settlements and inadequate land management.
Đô thị hoá không có kế hoạch hoặc kế hoạch kém, đặc biệt là việc định cư không theo quy định và quản lý đất đai không thoả đáng đã đặt các cộng đồng dân cư vào nhiều nguy cơ.
If she protected those two strangers, might she not put herself and her entire household at risk?
Nếu che chở hai người lạ mặt, chẳng phải Ra-háp đặt mình và gia đình vào tình trạng nguy hiểm sao?
Look, your partnership with Thanos is at risk.
Thỏa thuận giữa ngươi với Thanos có nguy cơ đổ bể.
Children are particularly at risk due to the immaturity of their respiratory organ systems.
Trẻ em đặc biệt có nguy cơ do sự non trẻ của hệ thống hô hấp của cơ thể.
Are your bones at risk ?
Có phải xương của bạn đang có nguy cơ không ?
Why, though, are so many young ones at risk?
Tại sao quá nhiều người trẻ dễ có nguy cơ sa ngã như thế ?
That you've been putting everyone here at risk?
Anh đã đẩy tất cả mọi người vào tình thế nguy hiểm à?
Lives are always at risk, at our hand, at our will.
Cuộc đời luôn phải đối mặt với những hiểm nguy mà ta không kịp trở tay.
Stage two of training is where you are most at risk.
Giai đoạn hai của quá trình huấn luyện là lúc con gặp nhiều nguy hiểm nhất.
The natural populations of many CWRs are increasingly at risk.
Quần thể tự nhiên của nhiều CWR đang gặp nhiều rủi ro.
He wouldn't put me and Maggie at risk to attack.
Anh ấy sẽ không liều tôi và Maggie để tấn công đâu.
But now there are worries that science may be putting our food supply at risk.
[Đợi trả lời]. Nếu thành thật cố gắng, vợ chồng không những có thể cứu vãn được hôn nhân của mình mà còn tìm thấy hạnh phúc thật sự nữa.
The hostilities of the 2006 Lebanon War put the ancient structures of Tyre at risk.
Chiến tranh Liban năm 2006 cũng đặt các kiến trúc cổ của Týros vào tình trạng đáng báo động.
"How many infants die from SIDS or are at risk for SIDS?".
Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016. ^ a ă â b “How many infants die from SIDS or are at risk for SIDS?”.
These issues can put the legacy system at risk of being compromised by attackers or knowledgeable insiders.
Những vấn đề này có thể đặt các hệ thống cũ có nguy cơ bị tổn hại bởi những kẻ tấn công hoặc nhưng người hiểu biết trong cuộc.
In this case, this patient is slightly at risk of diabetes because of their glucose level.
Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at risk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at risk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.