at peace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at peace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at peace trong Tiếng Anh.

Từ at peace trong Tiếng Anh có nghĩa là hòa bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at peace

hòa bình

adjective

In my early years, the country was at peace.
Trong thời thơ ấu của tôi, đất nước còn hòa bình.

Xem thêm ví dụ

We can remain at peace by associating with good friends (See paragraphs 11-15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
6 The tents of robbers are at peace,+
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+
He won't be at peace until you do.
Ông ấy sẽ không thanh thản chừng nào ngươi chịu làm.
The Treaty of Paris left the United States independent and at peace but with an unsettled governmental structure.
Hiệp ước Paris đem lại hòa bình và nền độc lập cho Hoa Kỳ, nhưng với một chính phủ chưa ổn định.
As the end of this world draws closer, how may we stay at peace with Jehovah?
Trong khi sự kết liễu của thế gian này càng ngày càng gần, làm sao chúng ta có thể tiếp tục hòa thuận với Đức Giê-hô-va?
My friends look really relaxed—at peace—so I decide not to interrupt their session.
Trông các bạn tôi thật sự thư thái - thanh thản - nên tôi quyết định không quấy rầy buổi học của họ.
• How have you been affected by what Jehovah did to enable mankind to be at peace with him?
• Qua những gì Đức Giê-hô-va đã làm hầu giúp nhân loại hòa thuận với Ngài, bạn được tác động ra sao?
He is at peace.
Ổng đã yên nghỉ.
In my early years, the country was at peace.
Trong thời thơ ấu của tôi, đất nước còn hòa bình.
I walk down the streets as a woman, and I really am at peace with who I am.
Mẹ xuống phố như một phụ nữ, và mẹ thanh thản với con người mẹ.
At peace.
Yên bình.
She loved her children but was at peace, despite her impending separation from them.
Nó yêu thương các con của nó nhưng đã được bình an, mặc dù sắp phải rời xa chúng.
Man and Animals at Peace
Cảnh thanh bình giữa người và thú
Europe is still at peace.
Châu Âu vẫn còn trong thanh bình.
Be at peace.
Hãy yên nghỉ.
When you learn to quiet your mind, you will know. When you are calm, at peace. Passive.
Khi ngươi học cách lắng dịu tâm trí xuống ngươi sẽ biết, khi ngươi bình tâm bình an, vô vi
She feels closer to Jehovah and is at peace, knowing that she is using her time wisely.
Chị cảm thấy gần gũi hơn với Đức Giê-hô-va và có sự bình an vì biết mình đang dùng thời gian một cách khôn ngoan.
Thus, they are at peace with themselves, which is beneficial for emotional and physical well-being.
Vì vậy, họ bình an với chính mình, điều này có lợi cho tình trạng an lạc về cảm xúc và thể chất.
I was at peace.
Tôi rất bình yên.
The burning golden heart of a star at peace is so much better than your frightened little heart.
Trái tim thanh thản của một ngôi sao có giá trị hơn nhiều một trái tim nhỏ bé đang khiếp sợ.
When you're just at peace or accept the grief, the grief doesn't last very long.
Khi bạn đang chỉ ở hòa bình hoặc chấp nhận đau buồn, những đau buồn không kéo rất dài.
In a sense, a communal meal is a way of saying, “We are now at peace.”
Theo một nghĩa nào đó, bữa ăn chung mang thông điệp: “Giờ đây chúng ta hòa thuận với nhau”.
16 We must also be at peace with other worshipers of Jehovah.
16 Chúng ta cũng phải ăn ở bình an với các anh chị em cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Well, i believe tommy's is finally at peace.
Tôi tin linh hồn Tommy đã yên nghỉ.
If I die like this, my soul will never be at peace.
Nếu anh chết đi như thế, anh sẽ không cam tâm đâu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at peace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at peace

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.