at the present time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at the present time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at the present time trong Tiếng Anh.

Từ at the present time trong Tiếng Anh có các nghĩa là bây giờ, hiện giờ, hiện tại, lúc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at the present time

bây giờ

noun

Suffice it to say your professor finds himself incapable of teaching at the present time.
Một cách đầy đủ, có thể nói giáo sư Lupin thấy mình không đủ khả năng giảng dạy Và bây giờ.

hiện giờ

noun

hiện tại

noun

The above translation is given as far as we have any right to give at the present time.
Bản dịch trên đây được tiết lộ tới mức mà chúng tôi có quyền tiết lộ trong thời gian hiện tại.

lúc này

noun

Lina and I have no statement to make at the present time.
Lina và tôi chưa có quyết định gì trong lúc này.

Xem thêm ví dụ

Here's this guy: "There are many men in Dawson at the present time who feel keenly disappointed.
Có người viết: "Nhiều người hiện đang ở Dawson thấy rất thất vọng.
At the present time oppose at domestic brand name.
Hiện tại phản đối ở trong nước thương hiệu.
Police at the present time currently proceed with to inspect.
Cảnh sát hiện tại hiện đang tiến hành để kiểm tra.
5, 6. (a) What work is Christ accomplishing at the present time, and what should we not forget?
5, 6. a) Hiện nay đấng Christ đang thực hiện công việc gì, và chúng ta không nên quên điều gì?
Not at the present time.
Bây giờ thì không
Suffice it to say your professor finds himself incapable of teaching at the present time.
Một cách đầy đủ, có thể nói giáo sư Lupin thấy mình không đủ khả năng giảng dạy Và bây giờ.
Even if there is not a need at the present time, the elders will appreciate knowing that your home is available.
trong lúc này chưa cần, các trưởng lão sẽ biết ơn bạn vì biết rằng có thể dùng nhà bạn.
+ 5 So in the same way, at the present time also, there is a remnant+ according to a choosing through undeserved kindness.
+ 5 Tương tự thế, ngày nay cũng có một phần sót lại+ được chọn bởi lòng nhân từ bao la.
Witnesses of Jehovah have suffered persecution inside and outside the lands of Christendom in which they are under ban at the present time.
Các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay cũng phải chịu sự bắt-bớ từ phía trong và ngoài các quốc-gia theo đạo Đấng Christ tự xưng, nhiều nơi hiện nay họ bị cấm đoán hành đạo.
What there is available of “life’s water” at the present time is what Jehovah’s Witnesses invite and help all peoples to partake of, free!
Những gì hiện có trong phần “nước sự sống” là các Nhân-chứng Giê-hô-va đi phân phát mời mọi người nhận lấy một cách miễn phí!
Being at the present time a company director with 45 employees, I can assure you that she has contributed greatly to my professional success.
Hiện nay là giám đốc một công ty có 45 công nhân, tôi có thể bảo đảm với quí vị là vợ tôi góp phần rất lớn vào sự thành công nghề nghiệp của tôi.
Unexplained infertility does not mean there is no reason for the problem , but that the reason is unable to be identified at the present time .
Vô sinh vô cớ không có nghĩa là không có nguyên nhân cho vấn đề này , nhưng là chưa thể xác định được tại thời điểm hiện tại .
Such merchandise may not be produced anymore, and the new old stock may represent the only market source of a particular item at the present time.
Các hàng hóa như vậy có thể không được sản xuất nữa và tồn kho lâu năm có thể đại diện cho nguồn thị trường duy nhất của một mặt hàng cụ thể tại thời điểm hiện tại.
4 At the present time, some of Jehovah’s servants find themselves faced with the problems of ill health and aging that are common to sinful mankind.
4 Hiện nay, một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải đương đầu với bệnh tật và sự lão hóa, những điều thông thường đối với con người tội lỗi.
At the present time, it is known primarily as a continuing education school for adults seeking engineering (multidisciplinary scientific program) and business degrees, proposing evening classes in a variety of topics.
Tại thời điểm hiện tại, nó được biết đến chủ yếu là một giáo dục tiếp tục học cho người lớn tìm kiếm kỹ thuật (đa ngành chương trình khoa học) và kinh độ, đề nghị một lớp học buổi tối trong một loạt các chủ đề.
The Pliocene deposits contain a mollusc fauna more Arctic than that which exists at the present time, indicating that the connection between the Pacific and Arctic Oceans was probably broader than it is now.
Các trầm tích thế Thượng Tân có chứa một loài động vật nhuyễn thể sống ở gần Bắc Cực, cho thấy rằng cầu nối giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương có lẽ từng rộng lớn hơn so với bây giờ.
At the present time they must be created, and not from that time, even things that before today you have not heard, that you may not say, ‘Look! I have already known them.’” —Isaiah 48:6, 7.
Bây giờ những sự đó mới dựng nên, không phải ngày xưa đã có; trước ngày nầy ngươi chưa nghe chi hết, kẻo ngươi nói rằng: Nầy, ta biết sự đó rồi!”—Ê-sai 48:6, 7.
Decades ago, John Stainer’s book The Music of the Bible even went so far as to claim: “No art is exercising such a strong influence over the human race at the present time as the art of Music.”
Vài thập niên trước, ông John Stainer trong sách “Âm nhạc của Kinh-thánh” còn đi đến độ tuyên bố: “Không nghệ thuật nào ảnh hưởng loài người một cách mạnh mẽ trong hiện tại bằng nghệ thuật âm nhạc”.
This error was apparently presented at the Vatican conference, although at the time of Koopmans' presenting it, no participant commented on the problem.
Lỗi này, sau đó đã được trình bày tại hội nghị ở Vatican, mặc dù tại thời điểm Koopmans thuyết trình, không có ai bình luận về vấn đề này.
Each media renderer, that is also an AVB listener, renders the referenced audio sample or video frame at the 802.1AS presentation time.
Mỗi thiết bị render media, cũng là một listener AVB, render sample audio hoặc frame video được tham chiếu ở thời gian trình bày 802.1AS.
Further waves of immigration from around the globe peaked in 1910, 1960 and at the present time had a lesser influence, but they did make Canada a multicultural country, ready to accept linguistic change from around the world during the current period of globalization.
Làn sóng nhập cư từ khắp nơi trên thế giới lên đến đỉnh điểm vào năm 1910, 1960 và tại thời điểm hiện tại có ảnh hưởng ít hơn, nhưng họ đã biến Canada thành một quốc gia đa văn hóa, sẵn sàng chấp nhận thay đổi ngôn ngữ từ khắp nơi trên thế giới trong thời kỳ toàn cầu hóa hiện nay.
All the members and staff present at the time were confirmed to be unharmed.
Tất cả các thành viên và nhân viên có mặt tại thời điểm đó đã được xác nhận là không hề hấn gì.
But any kind of conversation about architecture -- which is, in fact, what you were just talking about, what was going on here, setting up TED, small-scale architecture -- at the present time can't really happen without a conversation about this, the World Trade Center, and what's been going on there, what it means to us.
Nhưng bất cứ cuộc đàm luận nào về kiến trúc như cái mà các bạn nói về ngày hôm nay, tổ chức TED, kiến trúc quy mô nhỏ này, không thể xảy ra khi thiếu những cuộc đối thoại về nó, Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), những gì đang xảy ra ở đó và ý nghĩa của nó với chúng ta.
What quality of mind, as I leave this audience, has enabled you to think about the future and at the same time change the present?
Phẩm chất gì, trước khi nói lời chia tay khán giả, đã giúp anh nghĩ về tương lai và đồng thời thay đổi hiện tai?
Moreover, as you were not present at the time of the proceedings she got everything.
Thêm vào đó, do ông đã vắng mặt lúc diễn ra xét xử cô ấy được hưởng mọi thứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at the present time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.