at war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at war trong Tiếng Anh.

Từ at war trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến binh, chiến sĩ, võ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at war

chiến binh

chiến sĩ

võ sĩ

Xem thêm ví dụ

" In each of us, two natures are at war. "
" Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. "
To see your over- acting behavior today, are you and that hyeong still at war?
Để xem hành vi over- acting của bạn ngày hôm nay, là bạn và rằng hyeong vẫn ở chiến tranh?
Since 357 BC, when Philip seized Amphipolis and Pydna, Athens had been formally at war with the Macedonians.
Từ năm 357 tr.CN, khi Philippos chiếm đóng Amphipolis và Pydna, Athena đã chính thức trong tình trạng chiến tranh với người Macedonia.
Seems we're both at war. Hmm.
Có vẻ ta đều lâm chiến nhỉ.
The world Leymah Gbowee was given was a world at war.
Thế giới của Layma Bowie là một thế giới trong chiến tranh.
We're at war.
Chúng ta đang có chiến tranh.
Hence, two former friends find themselves at war, as it were.
Vì vậy, hai người trước kia từng là bạn nay trở thành đối thủ của nhau.
West End At War.
Hà Tây đứng chót.
We've been at war since before either of us even existed.
Chúng ta đã đối chọi ngay từ khi hai ta chưa tồn tại.
Mithridates II received aid from Heraclea Pontica, who was also at war with the Galatians at this time.
Mithridates II đã nhận được viện trợ từ Heraclea Pontica người cũng đang chiến tranh với người Galatia vào thời điểm này.
If I'm wrong, then we're at war.
Nếu tôi sai lầm, chúng ta sẽ lâm chiến.
"Two dogs at war - past and present".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ “Two dogs at war - past and present”.
Henley returned to Buckner Bay on 7 August and was there at war's end on 15 August.
Nó quay trở lại vịnh Buckner vào ngày 7 tháng 8, và có mặt tại đây khi chiến tranh kết thúc vào ngày 15 tháng 8.
Many of them formerly belonged to factions that were at war with one another.
Nhiều người trong họ ngày trước thuộc vào các bè phái tranh chiến lẫn nhau.
I'm not at war.
Tôi đâu có đang chiến đấu.
We're at war.
Chúng ta đang trong chiến tranh rồi.
If I hadn't, the world would be at war now.
chiến tranh thế giới nổ ra rồi.
We're at war.
Ta đang trong thế chiến.
Luftwaffe at War; Blitzkrieg in the West.
Không quân Đức trong chiến tranh; Chiến tranh chớp nhoáng phía tây (Luftwaffe at War; Blitzkrieg in the West).
Today we are at war with Satan.
Ngày nay chúng ta đangchiến tranh với Sa Tan.
It's like there are two sides at war within him.
Có lẽ như có một cuộc nội chiến trong tâm hồn của anh ta
Well, if we weren't at war already, we sure as hell are now.
Nếu trước đây chúng ta chưa có chiến tranh thì giờ chắc chắn là có rồi đấy!
Many scenes depicted the Dian at war, often riding horses.
Nhiều cảnh mô tả người Điền trong chiến tranh, thường là cưỡi ngựa.
You think I'm your subordinate as you distinguished yourself at war and found favor with his majesty?
Ông tưởng lập được một chút công được điện hạ sủng ái, nên giờ ông tưởng ta dưới quyền ông sao?
This reconstruction was completed in January 1941, when Britain had been at war for over a year.
Việc tái cấu trúc hoàn tất vào tháng 1 năm 1941, khi Anh Quốc đã trong tình trạng chiến tranh trên một năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at war

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.