ativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài sản, tích cực, Tài sản, hiện hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ativo

tài sản

adjective

Em seu negócio, que é um ativo.
Trong nghề của anh ta, đó là một tài sản.

tích cực

adjective

Manter a forma física, cuidar da saúde e permanecer ativo.
Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động.

Tài sản

adjective

Onde está o meu ativo?
Tài sản của tôi ở đâu?

hiện hoạt

adjective

Xem thêm ví dụ

O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Ele convidou um irmão menos ativo da ala, Ernest Skinner, para ajudá-lo na ativação de outros 29 homens adultos da ala que tinham o ofício de mestre no Sacerdócio Aarônico e a ajudar esses homens com a família a entrarem no templo.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Esse espírito é a força ativa de Deus e sua atuação é um pré-requisito para aprender coisas espirituais.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Ativa a câmara no seu olho de vidro.
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Ele é operado privadamente pela Sociedade Zoológica de San Diego, sem fins lucrativos, com 100 acres de terra cedidos pela Cidade de San Diego, sendo que a propriedade de todos os animais, equipamentos e outros ativos é da Cidade de San Diego.
Nó được tổ chức phi lợi nhuận bởi tổ chức Hiệp hội vườn thú San Diego phi lợi nhuận trên diện tích on 100 mẫu Anh (40 ha) của Công viên Balboa thuê từ Thành phố San Diego, và quyền sở hữu của tất cả các động vật, thiết bị và các tài sản khác thuộc Thành phố San Diego.
Assim, continue treinando a sua consciência, mantendo-a ativa.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
Para reiniciar a sincronização automática após o recarregamento da bateria, ative-a novamente.
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
(1 João 5:19; Revelação [Apocalipse] 12:9) Satanás promove ativamente a corrupção.
(1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng.
Com isso eu gostaria de dizer umas poucas palavras sobre um melhor sistema de notas, e compartilhar com vocês um vislumbre do meu projeto atual, que é diferente do anterior, mas tem exatamente as mesmas características de auto aprendizado, aprendendo fazendo, auto conhecimento, construção em comunidade, e este projeto lida com matemática educativa K-12 (sistema escolar dos EU), começando com matemática para crianças, e nós o fizemos em tablets porque acreditamos que matemática, como tudo o mais, deveria ser ensinada com participação ativa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
No início de 2017, o Google Analytics começou a atualizar o cálculo das métricas "Usuários" e "Usuários ativos" para contabilizar os usuários de maneira eficiente, com alta precisão e baixa taxa de erro (normalmente menos de 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Apesar da dor que sua morte causou, nossa determinação de permanecer ativos na obra de pregação e de confiar plenamente em Jeová só foi fortalecida.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Esses dados estão disponíveis nos relatórios entre dispositivos a partir da data em que você ativa os indicadores do Google.
Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu.
Seu plano era simples: para manter Alex ativo e ajudá-lo a desenvolver um testemunho sincero do evangelho, eles precisavam “envolvê-lo com boas pessoas e dar coisas importantes para ele fazer”.
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
O que alguns fazem para manter a mente ativa?
Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động?
Muitas das dificuldades mencionadas em 2 Coríntios 11:23-27 devem ter ocorrido durante este período, mostrando que ele realizava um ministério ativo. — 15/7, páginas 26, 27.
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
Por exemplo, o que ativa genes específicos para desencadear nas células o processo de diferenciação?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
A tecnologia "blockchain" trata-se de uma base de dados descentralizada que armazena um registo de ativos e transações através de uma rede ponto-a-ponto.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Uchtdorf, Segundo Conselheiro na Primeira Presidência, é bem mais do que meramente esperar: “A paciência significa esperar ativamente e perseverar.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
As conversões de chamada no site só funcionam quando você ativa as extensões de chamada.
Chuyển đổi cuộc gọi trên trang web chỉ hoạt động nếu bạn đã bật phần mở rộng cuộc gọi.
O sucesso desta política da UE depende do seu contributo ativo em entregar os seus REEE junto das instalações adequadas e dedicadas à eliminação desses resíduos.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
A grade está ativa.
Mạng Lưới đang sống.
Seu principal ingrediente ativo é a nicotina, uma droga altamente viciadora.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Significa isso que ele dirigiu ativamente a escrita de tudo o que há nela?
Phải chăng điều này có nghĩa là Ngài đã tích cực điều khiển việc biên soạn mọi điều ở trong đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.