Atlântida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Atlântida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Atlântida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Atlântida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Atlantis, atlantis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Atlântida

Atlantis

proper

Destruirão o planeta e levarão a Atlântida com ele!
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!

atlantis

Destruirão o planeta e levarão a Atlântida com ele!
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!

Xem thêm ví dụ

Na década de 1990, a Era Moderna dos Quadrinhos, o personagem Aquaman tornou-se mais sério do que na maioria das interpretações anteriores, com enredos que descrevem o peso de seu papel como o rei da Atlântida.
Trong những năm 1990 của Modern Age, Aquaman trở nên quan trọng hơn nhiều so với các miêu tả trước đó, với cốt truyện miêu tả vai trò quan trọng của anh chính là vua của Atlantis. ^ “Happy 70th Birthday”.
A Casa de Salomão ocupa o lugar, na Nova Atlântida, das casas do parlamento em Londres; é a sede do governo da ilha.
Ngôi nhà Salomon trong xứ thần thoại là Lưỡng viện ở London; đấy là ngôi nhà của chính phủ trên đảo.
Dessa maneira, o melhor do mundo inteiro chega em pouco tempo à Nova Atlântida.
Với cách đó những tinh hoa của toàn thế giới chẳng bao lâu sẽ đến với xứ này.
Destruirão o planeta e levarão a Atlântida com ele!
Chúng sẽ hủy hoại cả hành tinh này và mang Atlantis đi cùng chúng!
São da Atlântida.
Như kiểu Atlantis.
Bem-vindo à Atlântida.
Chào mừng tới Atlantis.
Não sei se vamos andar à procura da Atlântida, mas nunca se sabe.
Tôi không biết liệu chúng tôi có đi tìm Atlantis không, song chẳng thể đoán được.
Nicole Kidman como Atlanna: A mãe de Arthur Curry e ex-rainha de Atlântida.
Nicole Kidman vai Atlanna: Nữ hoàng Atlantis, mẹ của Arthur Curry và Orm.
A Atlântida?
Atlantis sao?
Por Atlântida!
Atlantis!
Vem protegido para a Atlântida.
Thậm chí ngay bây giờ hắn đang tiến tới Atlantis.
Atlântida?
Atlantis?
Cruzo digitalmente todas as referências à Atlântida.
Anh đang kiểm chứng chéo dữ liệu số tất cả những bằng chứng tồn tại của Atlantis.
Elas viviam na ilha de Atlântida e cantavam nas falésias e os marinheiros dos navios que passavam ficavam loucos por causa das vozes maravilhosas.
Họ sống trên đảo ở Atlantis và hát những bài hát từ trên vách đá, và những thủy thủ trên những chiếc thuyền đi ngang qua bị mê hoặc bởi những giọng hát kỳ diệu.
Poeira de Atlântida?
Bụi Hỏa tinh hả?
Reconheço as marcas das lendas da Atlântida que li em miúda.
Những vết khắc này, tôi nhận ra nó, từ câu chuyện về Atlantis tôi đọc hồi còn nhỏ.
Não é o Jackson Curtis, autor de Adeus Atlântida, é?
Anh không phải là Jackson Curtis người viết cuốn " Tạm biệt Atlantis " đấy chứ?
Pensando sobre as histórias da Atlântida eu gostaria de fazer mais algumas pesquisas.
Nghĩ về chuyện Atlantis, tôi muốn nghiên cứu thêm.
O teu irmão Arthur pode trazer paz entre a Atlântida e a superfície.
Anh trai con, Arthur, có thể đem lại hòa bình cho Atlantis và mặt đất.
O ataque claro à superfície expôs a Atlântida, nega-lo?
Nỗi lo âu vô hình của con với thế giới trên cạn đã làm Atlantis bại lộ, Orm.
É a Atlântida o que sonhaste, irmão?
Atlantis có giống với những gì anh mơ ước không, anh trai?
Então você é um genuíno crente na Atlântida?
Vậy ông là một người thực lòng tin vào người Atlantis?
Outra teoria popular diz que a erupção de Tera é a fonte da lenda de Atlântida.
Một thuyết phổ biến khác cho rằng vụ phun trào Thera là khởi nguồn của huyền thoại Atlantis.
De facto, eles já estão a sugerir-nos lugares fabulosos para ajudarmos a descobrir, incluindo a Atlântida.
Thực tế, họ đã đề xuất cả những địa điểm tuyệt vời cho chúng tôi để giúp khám phá, bao gồm Atlantis.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Atlântida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.