atividade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atividade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atividade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atividade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atividade
hoạt độngnoun A atividade das ondas cerebrais está normal e perfil de onda é completamente saudável. Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh. |
Xem thêm ví dụ
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Para termos tempo suficiente para as atividades teocráticas, precisamos identificar as coisas que desperdiçam tempo e reduzi-las ao mínimo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Insira um nome para a atividade. Nhập tên cho hoạt động này. |
7 Note com que atividade a Bíblia repetidamente associa o coração excelente e bom. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
14 Como podemos aumentar nossa alegria em atividades teocráticas? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
A Lei Básica de Energia Atômica limitou as atividades para apenas propósitos pacíficos. Luật Năng lượng nguyên tử cơ bản hạn chế hoạt động này trong mục đích hòa bình. |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Jeová conhece nossas atividades, nossos pensamentos e nossas palavras, mesmo antes de as falarmos. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Assim, quando a pessoa abandona uma atividade pecaminosa, isso usualmente resulta em sofrimento. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Jeová não nos priva desse prazer, mas sabemos, na realidade, que essas atividades não nos ajudam a armazenar nenhum tesouro espiritual no céu. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
A nação de Israel não devia permitir que a satisfação das necessidades materiais reduzisse ou eliminasse as atividades espirituais. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Ocorre uma seca, e as atividades humanas cessam. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
Vemos que, do lado esquerdo onde há muito pouca atividade nesta região cerebral, as pessoas prestaram pouca atenção à sua assunção inocente e disseram que ela tinha muita culpa pelo acidente. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Se você for uma empresa ou cidadão americano, ou uma empresa não americana com atividades nos EUA, e não tiver um número de identificação fiscal, como Taxpayer Identification Number (TIN), Social Security Number (SSN) ou Employer Identification Number (EIN), precisará de um. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
O zumbido é ação e atividade. Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
A redação, a impressão e a remessa de publicações baseadas na Bíblia e as muitas outras atividades das filiais, dos circuitos e das congregações das Testemunhas de Jeová requerem esforços e gastos consideráveis. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Observação: Se não tiver tempo para usar esta atividade como parte da lição, você pode usá-la em outro dia. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
Adryana pôde “contemplar a afabilidade de Jeová” e ficou cheia de apreço pelo funcionamento do centro de atividades do povo de Jeová hoje. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Veja um resumo das principais atividades do destino escolhido, bem como os preços de voos e hotéis. Além disso, tenha acesso ao link de um guia de viagem específico do local. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Se você receber um aviso sobre atividade suspeita na sua conta, é possível que também sejam exibidos até três endereços IP adicionais marcados como suspeitos. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
As corridas de automóveis são uma atividade antiga e divertida. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Alguns dos cânions atuais podem ser resultado desse processo, que durou cerca de 200 milhões de anos, implicando que qualquer atividade endógena acabou bilhões de anos atrás. Hệ thống các hẻm núi ngày nay có thể đã hình thành từ quá trình này, vốn kéo dài trong khoảng 200 triệu năm, ngụ ý rằng mọi quá trình hoạt động nội sinh đều đã kết thúc từ hàng tỉ năm trước. |
Caso você acesse esses sites e apps enquanto estiver conectado à sua Conta do Google, é possível que suas atividades sejam exibidas em "Minha atividade". Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
Podemos usar este processo para estudar o papel das células no funcionamento cerebral, e para tentar descobrir se é possível animar a atividade das células, caso estejam realmente atrofiadas. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atividade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atividade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.