atterrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atterrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atterrare trong Tiếng Ý.

Từ atterrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạ cánh, đánh ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atterrare

hạ cánh

verb

Ricordati di farmi chiamare mio padre, quando atterriamo.
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.

đánh ngã

verb

Xem thêm ví dụ

Abbiamo volato per 8.OOO miglia e abbiamo cercato di atterrare appena fuori Manchester.
Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester.
Il pilota non poteva atterrare su un pianeta piatto.
Người phi công không thể đáp lại trên hành tinh đó.
Negli incontri di lotta dell’antica Grecia ciascun contendente cercava di atterrare l’avversario facendogli perdere l’equilibrio.
Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất.
Non poteva atterrare da nessuna parte!
Đâu có chỗ nào cho nó đáp xuống!
La pista di Gitmo e'perpendicolare allo spazio aereo dei cubani, quindi i velivoli in avvicinamento devono improvvisare una virata a 90 gradi a destra per poter atterrare.
Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh.
Patty e i ragazzi dovrebbero atterrare a Nantucket tra pochi minuti.
Patty và 2 thằng bé sẽ đến Nantucket trong vài phút nữa.
Posti dove atterrare.
Bãi đáp ấy.
Benki viene da un villaggio così distante in Amazzonia che per raggiungerlo, dovreste volare ed atterrare sull'acqua, o navigare in canoa per molti giorni.
Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca-nô trong nhiều ngày.
Credo che questo Paese debba impegnarsi a realizzare l'obiettivo, prima che finisca questo decennio, di far atterrare un uomo sulla Luna e farlo tornare sano e salvo sulla Terra.
Tôi tin rằng đất nước nên tự cam kết để đạt được mục tiêu trước khi thập kỷ này kết thúc có người đặt chân lên mặt trăng và quay về Trái đất an toàn /
Non avrebbe potuto atterrare alcun elicottero nel parcheggio finche'l'albero e tutti i cespugli non fossero stati abbattuti.
Chúng ta không thể đậu được trực thăng lớn nào ở bãi đậu xe này nếu cái cây ấy và cái bụi cây khác không được dẹp bỏ.
Dobbiamo fare attenzione ad atterrare in piedi per via delle due bombe che ognuno di noi tiene nella bisaccia.
Cần phải chú ý khi tiếp đất, vì mỗi chúng tôi mang hai trái bom trong đãy vác vai.
“SICURAMENTE butteremo giù le antenne della televisione dai tetti!”, esclamò la passeggera allarmata guardando fuori dal finestrino dell’aereo che stava per atterrare all’Aeroporto Internazionale Kai Tak di Hong Kong.
KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!”
Da sola nel cielo su un grande aereo che non ha una pista su cui atterrare.
Một mình trên chiếc máy bay lớn không có chỗ hạ cánh.
Dobbiamo dotare il veicolo di una vasta capacità di autonomia così che possa atterrare in sicurezza.
Chúng tôi phải xây dựng rất nhiều phần tự động trên tàu vũ trụ để nó có thể tự hạ cánh an toàn.
Se, una volta giunti a destinazione, avessi fatto atterrare l’aereo, i freni non avrebbero funzionato e io avrei perso il controllo del velivolo.
Nếu tôi hạ cánh chiếc máy bay sau chuyến bay, thì những cái thắng sẽ không hoạt động, và tôi sẽ không điều khiển được chiếc máy bay.
È capace di atterrare lì?
Cơ trưởng, có thể hạ xuống đó không?
Il 12 febbraio 1973 tre aerei da trasporto C-141 Starlifter atterrarono all'aeroporto di Gia Lam di Hanoi, nel Vietnam del Nord, mentre un aereo di linea C-9A fu invece fatto atterrare a Saigon, Vietnam del Sud, per raccogliere i primi prigionieri liberati.
Ngày 12 tháng 2 năm 1973, ba chiếc vận tải cơ C-141 đã bay tới thủ đô Hà Nội, Bắc Việt Nam và một trong những máy bay C-9A được gửi đến Sài Gòn, Nam Việt Nam để nhận tù nhân chiến tranh được thả.
... sta cercando di far atterrare un aereo carico di gente, fiori e una coppia di piloti fuori uso.
... đang nỗ lực để hạ cánh một máy bay chở đầy người và hoa và một phi hành đoàn đã bất tỉnh.
E ́ stato veramente incredibile atterrare li, ho parlato con svariate persone, e mi dicevano,
Đó thực sự là một điều đáng kinh ngạc khi tôi hạ cánh xuống đây, tôi đã nói chuyện với nhiều người khác nhau, và họ nói với tôi,
A bordo del Volo 830, mentre sorvolava l'Oceano Pacifico l'11 agosto 1982 fu fatto detonare un ordigno che uccise un passeggero, prima di atterrare salvo a Honolulu.
Chuyến bay 830 bị đánh bom trên vùng biển Thái Bình Dương ngày 11 tháng 8 năm 1982, một hành khách thiệt mạng trước khi máy bay đáp an toàn xuống Honolulu.
Siamo nel 1997 e la NASA ha appena fatto atterrare su Marte il primo robot.
NASA vừa đưa lên sao Hỏa con robot đầu tiên.
Che stanno aspettando di atterrare in un mondo con le condizioni giuste.
Và nó chỉ chờ để xâm nhập vào hành tinh có điều kiện phù hợp.
Il nostro ponte poteva far atterrare solo un elicottero alla volta.
Boong tàu của chúng tôi chỉ chứa được 1 máy bay.
Trova il posto più vicino dove atterrare.
Tiếp tục bay cao, tìm chỗ nào không có cơn bão quét ngang.
Giriamo in tondo e iniziamo la discesa per atterrare su quel breve tratto di pista, che gli abitanti del villaggio hanno ricavato nel fianco del monte e che di recente hanno ricoperto con ghiaia di origine corallina presa da una vicina montagna.
Máy bay lượn vòng và đáp xuống. “Đường băng” rất ngắn này là do dân làng đào bên sườn núi, và mới đây được rải đá vôi san hô đã đục từ ngọn núi gần đó rồi đập nhỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atterrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.