attesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attesa trong Tiếng Ý.

Từ attesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chờ, sự đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attesa

sự chờ

noun

Mentre il popolo attende in basso, Mosè sale sul monte.
Trong khi dân sự chờ đợi ở dưới chân núi, Môi-se leo lên núi.

sự đợi

noun

La vostra attesa e'conclusa, miei preziosi amici.
Sự đợi chờ đã kết thúc, những người bạn vàng.

Xem thêm ví dụ

Tutti stanno zitti in attesa che dica qualcosa.
Tất cả mọi người nín nặng, chờ anh nói
Alla fine, dopo molte preghiere e sforzi da parte nostra, è arrivato il giorno tanto atteso in cui ci siamo battezzati. — Leggi Colossesi 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Rimasi in attesa di una dimostrazione delle capacità consolatorie che ritenevo di non avere e di necessitare così tanto.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
Riferendosi poeticamente a quel tempo tanto atteso, il salmista dice: “In quanto all’amorevole benignità e alla verità, si sono incontrate; giustizia e pace, si sono baciate.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
3 E ancora, io do un comandamento alla chiesa, che mi è opportuno che essi si radunino anell’Ohio, in attesa che il mio servitore Oliver Cowdery ritorni a loro.
3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ.
Ogni giorno in questo paese 3 milioni di pazienti passano dalle sale d'attesa di 150 000 cliniche del paese.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
IN ATTESA che i suoi compagni di viaggio lo raggiungessero ad Atene, l’apostolo Paolo ne approfittò per dare testimonianza informale.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
Capitolo Uno ATTESA
Chương # ĐỢI CHỜ
Potrebbero esserci marinai in attesa di una visita in qualche porto della vostra zona?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Dopo molti mesi d'attesa il vicino si spazientì e chiese di essere ripagato.
Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại.
Il Signore avvertì Joseph del fatto che uomini malvagi avevano modificato il manoscritto originale e stavano mentendo nell’attesa di distruggere l’opera del Signore.
Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa.
Tutto il Suo ministero fu vissuto nell’attesa dell’Espiazione e della Resurrezione.
Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh.
Scusa l'attesa.
Xin lỗi vì bắt anh phải chờ.
Era già buio, e le lampade sono state solo di essere illuminato come si camminava su e giù di fronte a Briony Lodge, in attesa del venuta del suo occupante.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
Il premio è stato istituito il 3 dicembre 1930 da una trentina di giornalisti, durante un pranzo al Cercle de l'Union interalliée di Parigi, nell'attesa della designazione del vincitore del Prix Femina.
Giải này được thiết lập ngày 3.12.1930 bởi khoảng 30 nhà báo khi ăn điểm tâm ở Cercle de l'Union interalliée, Paris khi chờ cuộc thảo luận của Ban giám khảo Giải Femina.
Aveva scritto alla direzione della prigione affinché avviassero un programma per coltivare fiori da mettere nelle sale d'attesa degli ospedali pubblici e nelle case di riposo.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
La ragazza attese 3 settimane per dirgli'niente sesso fino alle nozze'.
Cô ấy đã đợi ba tuần để nói cho hắn rằng sẽ không có chuyện " ấy " cho đến lúc kết hôn.
Belle donne In attesa al buio
Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm
Felice per l’attesa, accompagnata dai quattro figli piccoli e da mio marito, andai a casa dell’anziano patriarca.
Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi.
La polizia locale lo tiene li'in attesa dei federali.
Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI.
Il nonno era ansioso di tornare a casa dal suo bimbo di due anni, Donovan, e da sua moglie Phyllis, che era in attesa del secondo figlio, nostro padre Frank.
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
Barack Obama, il Presidente Obama, è lì solo temporaneamente, in attesa che il Senato entri in azione.
Barack Obama, Tổng thống Obama, hiện bây giờ cũng còn phải chờ đợi, cho Thượng Viện hành động.
Era in una bottega in attesa che qualcuno lo prendesse, e lo riportasse al legittimo proprietario.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.